chứng minh biểu thức ko phụ thuộc vào x,y 2/xy:(1/x+1/y)^2-(x^2+y^2)/(x+y)^2
Chứng minh rằng với giá trị x và y khác 0 thì biểu thức B=(x+1/x)^2+(y+1/y)^2+(xy+1/xy)^2-(x+1/x)(x+1/y)(xy+1/xy) không phụ thuộc vào x và y
\(B=\left(x+\frac{1}{x}\right)^2+\left(y+\frac{1}{y}\right)^2+\left(xy+\frac{1}{xy}\right)^2\)
\(-\left(x+\frac{1}{x}\right)\left(y+\frac{1}{y}\right)\left(xy+\frac{1}{xy}\right)\)
\(\Rightarrow B=x^2+2+\frac{1}{x^2}+y^2+2+\frac{1}{y^2}+x^2y^2+2+\frac{1}{x^2y^2}-x^2y^2\)
\(-2-x^2-y^2-\frac{1}{y^2}-\frac{1}{x^2}-\frac{1}{x^2y^2}\)
\(\Rightarrow B=x^2y^2-x^2y^2+x^2-x^2+1.\frac{1}{x^2}+1.\frac{1}{x^2y^2}-1.\frac{1}{x^2}-1\)
\(.\frac{1}{x^2y^2}+1.\frac{1}{y^2}-1.\frac{1}{y^2}+y^2-y^2+2+2+2-2\)
\(\Rightarrow B=4\)
Chứng minh biểu thức sau ko phụ thuộc vào biểu với tập xác định của nó
A=(\(\dfrac{x+y}{2x-2y}\) - \(\dfrac{x-y}{2x+xy}\) - \(\dfrac{2y^2}{y^2-x^2}\)) : \(\dfrac{2y}{x-y}\)
Sửa đề: \(A=\left(\dfrac{x+y}{2x-2y}-\dfrac{x-y}{2x+2y}-\dfrac{2y^2}{y^2-x^2}\right):\dfrac{2y}{x-y}\)
Ta có: \(A=\left(\dfrac{x+y}{2x-2y}-\dfrac{x-y}{2x+2y}-\dfrac{2y^2}{y^2-x^2}\right):\dfrac{2y}{x-y}\)
\(=\left(\dfrac{x+y}{2\left(x-y\right)}-\dfrac{x-y}{2\left(x+y\right)}+\dfrac{2y^2}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\right):\dfrac{2y}{x-y}\)
\(=\left(\dfrac{\left(x+y\right)^2}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}-\dfrac{\left(x-y\right)^2}{2\left(x+y\right)\left(x-y\right)}+\dfrac{4y^2}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\right):\dfrac{2y}{x-y}\)
\(=\left(\dfrac{x^2+2xy+y^2-x^2+2xy-y^2+4y^2}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\right):\dfrac{2y}{x-y}\)
\(=\dfrac{4y^2+4xy}{2\left(x-y\right)\left(x+y\right)}:\dfrac{2y}{x-y}\)
\(=\dfrac{4y\left(y+x\right)}{2\left(x-y\right)\left(y+x\right)}\cdot\dfrac{x-y}{2y}\)
\(=1\)
chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến xy : (x+y)(x^2-xy+y^2)+(x-y)(x^2+xy+y^2)-2x^3
\(\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-2x^3\)
\(=x^3+y^3+x^3-y^3-2x^3\)( hằng đẳng thức số 6+7 )
\(=\left(x^3+x^3\right)+\left(y^3-y^3\right)-2x^3\)
\(=2x^3-2x^3+0=0+0=0\)
vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y.
Chứng minh biểu thức sau ko phụ thuộc vào biến x và y
\(\frac{y}{x-y}-\frac{x^3-xy^2}{x^2+y^2}.\left(\frac{x}{\left(x-y\right)^2}-\frac{y}{x^2-y^2}\right)\)
\(=\frac{y}{x-y}-\frac{x\left(x^2-y^2\right)}{x^2+y^2}.\left[\frac{x}{\left(x-y\right)^2}-\frac{y}{\left(x-y\right)\left(x+y\right)}\right]\)
\(=\frac{y}{x-y}-\frac{x\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^2+y^2}.\left[\frac{x\left(x +y\right)-y\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)}\right]\)
\(=\frac{y}{x-y}-\frac{x\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^2+y^2}.\frac{x^2+xy-xy+y^2}{\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)}\)
\(=\frac{y}{x-y}-\frac{x\left(x-y\right)\left(x+y\right)\left(x^2+y^2\right)}{\left(x^2+y^2\right)\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)}\)
\(=\frac{y}{x-y}-\frac{x}{x-y}=\frac{y-x}{x-y}=\frac{-\left(x-y\right)}{x-y}=-1\)
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x và y
cm ko phụ thuộc vào biến dễ mà, chỉ càn tính cái đó sao cho nó ra 1 hệ số thì ok thôi, ko phụ thuộc nghĩa là bạn cm rằng vs mọi giá trị biến thì khi tính xong nó chỉ ra 1 hằng số
Chứng minh biểu thức sau ko phụ thuộc vào biến x và y :
\(\frac{y}{x-y}-\frac{x^3-xy^2}{x^2+y^2}\left(\frac{x}{\left(x-y\right)^2}-\frac{y}{x^2-y^2}\right)\)
Giao luu:
\(a=\left(\frac{x}{\left(x-y\right)^2}-\frac{y}{x^2-y^2}\right)=\left(\frac{x\left(x+y\right)-y\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)}\right)=\left(\frac{x^2+y^2}{\left(x-y\right)^2\left(x+y\right)}\right)\)
\(b=\frac{x^3-xy^2}{\left(x^2+y^2\right)}=\frac{x\left(x^2-y^2\right)}{x^2+y^2}=\frac{x\left(x-y\right)\left(x+y\right)}{x^2+y^2}\)
\(c=\frac{y}{x-y}\)
\(P=c-ab\)
Điều kiện tồn tại P: \(!x!-!y!\ne0\)
\(P=\frac{y}{x-y}-\frac{x}{x-y}=\frac{y-x}{x-y}=-\frac{x-y}{x-y}=-1\)
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào x,y
(x+y) .(x^2 -xy + y^2)+ (x-y) .(x^2 +xy+y^2 ) -2x^3
\(\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-2x^3\)
\(=x^3+y^3+x^3-y^3-2x^3\)
\(=2x^3-2x^3\)
\(=0\)
VẬY BIỂU THỨC TRÊN KO PHỤ THUỘC VÀO BIẾN X,Y
\(\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-2x^3\)
\(=x^3+y^3+x^3-y^3-2x^3=0\)=> DPCM.
1 thực hiện phép nhân
a, ( 2x^2 - 4x ) ( x - 1/2 )
b, ( x^2 - 2x + 1 ( x - 1 )
c, 3 ( y - x ) ( y^2 + xy + x^2 )
d, ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x - 2 )
2 rút gọn giá trị biểu thức ( dạng 2 : chứng tỏ biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến )
a, P = ( 2x + 1 ) ( 4x^2 - 2x + 1 ) tại x = 1/2
b, Q = ( X + 3y ) ( x^2 - 3xy + 9y^2 ) tại x = 1 và y = 1/3
3 chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến ( dạng 3 : tìm x biết x thỏa mãn điều kiện cho trc )
4 tìm x ( dạng 4 : chứng minh đẳng thức )
( 8x + 2 ) ( 1 - 3x ) + ( 6x - 1) ( 4x - 10 ) = -50
a. (2x2 - 4x)\(\left(x-\dfrac{1}{2}\right)\)
= 2x3 - x2 - 4x2 + 2
= 2x3 - 5x2 + 2
b. (x2 - 2x + 1)(x - 1)
= (x - 1)2(x - 1)
= (x - 1)3
c. 3(y - x)(y2 + xy + x2)
= 3(y3 - x3)
= 3y3 - 3x3
d. (x - 1)(x + 1)(x - 2)
= (x2 - 1)(x - 2)
= x3 - 2x2 - x + 2x
= x3 - 2x2 + x
= x3 - x2 - x2 + x
= x2(x - 1) - x(x - 1)
= (x2 - x)(x - 1)
= x(x - 1)(x - 1)
= x(x - 1)2
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến
a) (x-y) (x2-xy+y2) - (x+y) ( x2-y2) - xy(y-x)
b) (3y+s) (2y-1) + (3-y) ( 6y+2) - 17 (y-1)
-Mink cần gấp, thanks
Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến
\(\left(\frac{y}{x^2-xy}-\frac{x}{xy-y^2}\right):\left(\frac{1}{x}+\frac{1}{y}\right)\)