Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 20:14

A

destroy (phá hủy)

destruction (sự phá hủy)

erupt (phun trào)

eruption (sự phun trào)

warn (cảnh báo)

B

warning (lời cảnh báo)

predict (dự báo)

prediction (sự dự báo)

damage (làm hư hại)

damage (thiệt hại)

ngọc hân
Xem chi tiết
Khinh Yên
28 tháng 3 2022 lúc 16:07

1-C

2-A

3-D

4-e

trương tấn thanh
Xem chi tiết
Tran Nguyen Linh Chi
6 tháng 9 2021 lúc 20:18

1.d

2.j

3.i

4.h

5.e

6.g

7.b

8.f

9.a

10.c

trương tấn thanh
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
17 tháng 10 2021 lúc 19:59

1 C

2 E

3 A

4 B

5 D

tao 1234534
Xem chi tiết
qlamm
4 tháng 5 2022 lúc 21:11

1C

2B

3D

4A

nthv_.
4 tháng 5 2022 lúc 21:11

undefined

Thanh Duy
5 tháng 5 2022 lúc 14:46

1C

2B

3D

4A

Hoài anh Pham
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
19 tháng 4 2022 lúc 12:18

46/F
47/C
48/A
49/G
50/B

Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
20 tháng 8 2023 lúc 23:53

1. campaign - a campaign

2. donate – a donation

3. volunteer – a volunteer

4. sign – a signature

5. protest – a protest

6. aim – an aim

7. ban – a ban

8. believe – a belief

9. boycott – a boycott

10. propose – a proposal

11. end – an end

12. support – a supporter

Minh Lệ
Xem chi tiết
Sunn
18 tháng 8 2023 lúc 11:53

1e

2a

3c

4b

5d

Gia Linh
11 tháng 9 2023 lúc 14:04

1. e

2. a

3. c

4. b

5. d

Quoc Tran Anh Le
16 tháng 10 2023 lúc 19:37

1 - e: ecosystem - the place where a type of plant or animal lives.

(hệ sinh thái – nơi mà một loài thực vật hay động vật sinh sống.)

2 - a: pollution - the process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

(ô nhiễm – quá trình làm nước, không khí, đất đá bị nhiễm bẩn bằng cách thêm vào những chất có hại.)

3 - c: habitat - the way living and non-living things in a particular area are related to each other.

(môi trường sống – cách mà những sinh vật sống và không sống ở trong một khu vực nhất định liên quan đến nhau.)

4 - b: environmental protection - the practice of protecting the natural environment.

(bảo vệ môi trường – thói quen bảo vệ môi trường tự nhiên.)

5 - d: endangered species - animals facing a high risk of extinction in the wild.

(loài động vật bị đe dọa – các loại động vật đối mặt với nguy cơ tuyệt chủng cao ngoài hoang dã.)

Hoài anh Pham
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
12 tháng 4 2022 lúc 12:30

47/C
48/E
49/D
50/B