b)
Giải các phương trình sau:
a) 2 2 x + 1 + x 4 x 2 − 1 = 7 2 x − 1 ;
b) x 2 + 5 25 − x 2 = 3 x + 5 + x x − 5 .
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 2 + 1 và x 4 x 2 - 1
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 2 + 1 và x 4 x 2 - 1
Tìm giới hạn F = lim x → - ∞ x 4 x 2 + 1 - x
A. + ∞
B. - ∞
C. 4 3
D. 0
Tìm giới hạn F = lim x → - ∞ x 4 x 2 + 1 - x
A. + ∞
B. - ∞
C. 4 3
D. 0
Tìm giới hạn F = lim x → - ∞ x 4 x 2 + 1 - x
A. - ∞
B. + ∞
C. 4 3
D. 0
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) x 2 + 2 và x 4 x 2 − 2 với x ≠ ± 2 ;
b) 4 m − 4 2 m 2 + 6 m và m − 3 5 m 2 + 10 với m ≠ − 3 ; m ≠ − 2 và m ≠ 0 .
Hàm số y = 7 - x 4 x 2 - 19 x + 12 có tập xác định là
A.
B.
C.
D.
Luyện tập
1
Tìm x, biết:
(7−3x)3:4+5=21(7−3x)3:4+5=21
A. x=1x=1
B. x=2x=2
C. x=3x=3
D. x=4x=4
2
Tìm x, biết:
5.x4x2=25.10222.105.x4x2=25.10222.10
A. x=8x=8
B. x=4x=4
C. x=5x=5
D. x=2
e)x4x2−1x4x2−1
f)