\(x^2+1=\dfrac{\left(x^2+1\right)\left(x^2-1\right)}{x^2-1}=\dfrac{x^4-1}{x^2-1}\)
\(x^2+1=\dfrac{\left(x^2+1\right)\left(x^2-1\right)}{x^2-1}=\dfrac{x^4-1}{x^2-1}\)
Giải các phương trình sau:
a) 2 2 x + 1 + x 4 x 2 − 1 = 7 2 x − 1 ;
b) x 2 + 5 25 − x 2 = 3 x + 5 + x x − 5 .
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 2 + 1 và x 4 x 2 - 1
Quy đồng mẫu của các phân thức sau: x 2 + 1 và x 4 x 2 - 1
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
a) x 2 + 2 và x 4 x 2 − 2 với x ≠ ± 2 ;
b) 4 m − 4 2 m 2 + 6 m và m − 3 5 m 2 + 10 với m ≠ − 3 ; m ≠ − 2 và m ≠ 0 .
Rút gọn biểu thức:
a) P = 1 ( x − 2 y ) 2 + 1 x 2 − 4 y 2 + 1 ( x + 2 y ) 2 . x 2 + 4 xy + 4 y 2 16 x
b) Q = 1 x 2 + 8 x + 16 − 1 x 2 − 8 x + 16 : 1 x + 4 + 1 x − 4 .
Cho A = x 2 + 1 3 x : x 2 + 1 x − 1 : x 3 − 1 x 2 + x : x 2 + 2 x + 1 x 2 + x + 1 và B = x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x 2 + 6 x − x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x − 4 . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C.B = A
D. B ≤ A
Cho B = 1 x 2 − x + 1 + 1 − x 2 + 2 x 3 + 1 . Sau khi thu gọn hoàn toàn thì B có tử thức là:
A. x
B. x + 1
C. x x − 1
D. x x+1
Rút gọn biểu thức: 1 x 2 - x + 1 + 1 - x 2 + 2 x 3 + 1
Chứng minh rằng: Giá trị của biểu thức x + 1 x 2 : x 2 + 1 x 2 + 2 x + 1 1 x + 1 bằng 1 với mọi giá trị x ≠ 0 và x ≠ -1.
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 1 2 − 2 x − 1 = 2 ;
b) x 2 − 3 x 2 + 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 ;
c) x 2 − x − 1 x 2 − x − 2 = 0 .