Câu 1.
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x) = \(\sqrt{6-x}\) và g(x) = \(\dfrac{3}{2x+1}\). Xác định các tập A∩B, A∪B, A∖B, CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Với giá trị nào của m thì C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
định m để hàm số y = \(\sqrt{\left(m-2\right)x^2+\left(m-2\right)x+4}\) có tập xác định là R?
A. 2 ≤ m ≤ 18 B. \(\left\{{}\begin{matrix}m< 2\\m>18\end{matrix}\right.\) C.\(\left\{{}\begin{matrix}m\le2\\m\ge18\end{matrix}\right.\) D.-2<m<18
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1
Tìm tập xác định D của hàm số y = \(\dfrac{\sqrt{x+2}}{x\sqrt{x^2-4x+4}}\)
Tập xác định của hàm số y = 1 2 - x là:
A. D = ( - ∞ ; 2 ]
B. D = ( 2 ; + ∞ )
C. D = ( - ∞ ; 2 )
D. D = [ 2 ; + ∞ )
Hàm số y = x - 2 x 2 - 3 + x - 2 có tập xác định là:
A. ( - ∞ ; - 3 ) ∪ ( 3 ; + ∞ )
B. ( - ∞ ; - 3 ] ∪ [ 3 ; + ∞ ) \ 7 4
C. - ∞ ; - 3 ∪ ( 3 ; + ∞ ) \ 7 4
D. - ∞ ; - 3 ∪ 3 ; 7 4
Câu 1: Số các giá trị nguyên dương cua tham số m để hàm số y=\(\sqrt{x-7}+\sqrt{x-m}\) có tập xác định
D=[\(7;+\infty\))
Tìm tập xác định D của hàm số f ( x ) = 1 2 − x ; x ≥ 1 2 − x ; x < 1
A. D = R
B. D = ( 2 ; + ∞ )
C. D = ( - ∞ ; 2 )
D. D = R\{2}
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
Tập xác định của hàm số y = f ( x ) = x - 3 - 4 - x là:
A. [3; 4]
B. R \ (3; 4)
C. (3; 4)
D. R \ [3; 4].