Tìm x, y để:
a) (x - 2)^2 + (y + 3)^2 = 0
b)( x + 1)^2 + 2 |y - 1| = 0
1.tìm x,y biết
a, x.(y-3)≥0
b, (2.x-1).(y-1)≤0
c,(x-1).(2.k+1)≥0
2. tìm x,y ϵ Z biết
a, x(x+3)=0
b,(x-2).(5-x)=0
c,(x-1).(x^2+1)=0
d, x.y+3.x-7.y=21
e,x.y+3.x-2y=11
Bài 2:
a: =>x=0 hoặc x+3=0
=>x=0 hoặc x=-3
b: =>x-2=0 hoặc 5-x=0
=>x=2 hoặc x=5
c: =>x-1=0
hay x=1
Tìm m, để:
a) 3 đường thẳng:
y=-5(x+1) (d1)
y=mx+3 (d2) ( phân biệt và đồng quy)
y=3x+m (d3)
b) (d) (2m-8)x+(m+2)y+m+1=0 và (d'): (8+2m)x+(m-2)y+3m+1=0 vuông góc với nhau
Tìm các cặp số (x;y) nguyên thoả mãn:
a) |x - 3y| + |y + 4| = 0
b) |x - y - 5| + ( y + 3 ) ²
c) |x + y - 1| + ( y - 2)^4 = 0
d) |x + 3y - 1| + 3.| y + 2|= 0
e) |2021 - x| + 2y - 2022| = 0
\(a,\left\{{}\begin{matrix}\left|x-3y\right|\ge0\\\left|y+4\right|\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3y=0\\y+4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3y=-12\\y=-4\end{matrix}\right.\)
\(b,Sửa:\left|x-y-5\right|+\left(y+3\right)^2=0\\ \left\{{}\begin{matrix}\left|x-y-5\right|\ge0\\\left(y+3\right)^2\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-y-5=0\\y+3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=y+5=2\\y=-3\end{matrix}\right.\)
\(c,\left\{{}\begin{matrix}\left|x+y-1\right|\ge0\\\left(y-2\right)^4\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y-1=0\\y-2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1-y=-1\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(d,\left\{{}\begin{matrix}\left|x+3y-1\right|\ge0\\3\left|y+2\right|\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+3y-1=0\\y+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1-3y=7\\y=-2\end{matrix}\right.\)
\(e,Sửa:\left|2021-x\right|+\left|2y-2022\right|=0\\ \left\{{}\begin{matrix}\left|2021-x\right|\ge0\\\left|2y-2022\right|\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow VT\ge0\)
Dấu \("="\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2021-x=0\\2y-2022=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2021\\y=1011\end{matrix}\right.\)
1.tìm x,y biết
a, x.(y-3)≥0
b, (2.x-1).(y-1)≤0
c,(x-1).(2.k+1)≥0
2. tìm x,y ϵ Z biết
a, x(x+3)=0
b,(x-2).(5-x)=0
c,(x-1).(x^2+1)=0
d, x.y+3.x-7.y=21
e,x.y+3.x-2y=11
GIẢI GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH ĐANG CẦN GẤP LẮM Ạ!!!!!
Bài 2:
a: =>x=0 hoặc x=-3
b: =>x-2=0 hoặc 5-x=0
=>x=2 hoặc x=5
c: =>x-1=0
hay x=1
Tìm x,y biết:
a) (x-5) + |4-2y| = 0
b)|x-3| + |x-1/2|=0
Giúp mình với nha.
\(\left|x-3\right|+\left|x-\dfrac{1}{2}\right|=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3=0\\x-\dfrac{1}{2}=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)( vô lý)
Vậy \(S=\varnothing\)
b: \(\left|x-3\right|+\left|x-\dfrac{1}{2}\right|\ge0\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(\left\{{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
cặp số (-1;2) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
a) 2x - y +3 > 0 c) x - y - 15 < 0
b) -x + 2 + 2(y - 2) < 2(2 - x) d) 3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x - 3
a: Thay x=-1 và y=2 vào 2x-y+3, ta được:
\(2x-y+3=-2-2+3=-1< 0\)
=>(-1;2) không là nghiệm của bất phương trình 2x-y+3>0
b:
-x+2+2(y-2)<2(2-x)(1)
=>-x+2+2y-4<4-2x
=>-x+2y-2-4+2x<0
=>x+2y-6<0
Thay x=-1 và y=2 vào x+2y-6, ta được:
\(x+2y-6=-1+4-6=-3< 0\)
=>(-1;2) là nghiệm của bất phương trình (1)
c: Thay x=-1 và y=2 vào x-y-15, ta được:
\(x-y-15=-1-2-15=-18< 0\)
=>(-1;2) là nghiệm của bất phương trình x-y-15<0
d: 3(x-1)+4(y-2)<5x-3(2)
=>3x-3+4y-8<5x-3
=>3x+4y-11-5x+3<0
=>-2x+4y-8<0
=>x-2y+4>0
Khi x=-1 và y=2 thì \(x-2y+4=-1-4+4=-1< 0\)
=>(-1;2) không là nghiệm của bất phương trình (2)
bài1 tìm m để các hàm số
a) y=(m-1)x^2 đông biến khi x>0
b) y=(3-m)x^2 nghịch biến x>0
c) y=(m^2-m)x^2 nghịch biến khi x>0
bài 2/ cho hàm số y=(m^2+1)x^2 (m là tham số ) . hỏi khi x<0 thì hàm số trên đồng biến hay nghịch biến
Bài 1:
a: Để hàm số đồng biến khi x>0 thì m-1>0
hay m>1
b: Để hàm số nghịch biến khi x>0 thì 3-m<0
=>m>3
c: Để hàm số nghịch biến khi x>0 thì m(m-1)<0
hay 0<m<1
a, đồng biến khi m - 1 > 0 <=> m > 1
b, nghịch biến khi 3 - m < 0 <=> m > 3
c, nghịch biến khi m^2 - m < 0 <=> m(m-1) < 0
Ta có m - 1 < m
\(\left\{{}\begin{matrix}m-1< 0\\m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 1\\m>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow0< m< 1\)
Bài 2
Với x < 0 thì hàm số trên nghịch biến do m^2 + 1 > 0
Bài 1:
a) 7x –12 = 5x + 3
b) 2(3x –5) –7(x + 1) = 2
c) (1 –3x)^2= (4x –3)^2
d) (2x + 3)(4x –2) –2(2x + 1)^2= 12
Bài 2:
Cho biểu thứcA = (5x –3y + 1)(7x + 2y –2)
a) Tìm x sao cho với y = 2 thì A = 0
b) Tìm y sao cho với x = -2 thì A = 0
1.
a.\(\Leftrightarrow7x-5x=3+12\)
\(\Leftrightarrow2x=15\Leftrightarrow x=\dfrac{15}{2}\)
b.\(\Leftrightarrow6x-10-7x-7=2\)
\(\Leftrightarrow x=-19\)
c.\(\Leftrightarrow1-3x=4x-3\)
\(\Leftrightarrow7x=2\Leftrightarrow x=\dfrac{2}{7}\)
d.\(\Leftrightarrow8x^2-4x+12x-6-8x^2-8x-2=12\)
\(\Leftrightarrow-2=12\left(voli\right)\)
1 phân tích đa thức thành nhân tử
a,\(3x^2-6xy+3y^2\)
b,\(\left(x-y\right)^2-4x^2\)
2.tìm x biết
a,2x(x-3)-x+3=0
b,\(x^2+5x+6=0\)
`1)`
`a)3x^2-6xy+3y^2=3(x^2-2xy+y^2)=3(x-y)^2`
`b)(x-y)^2-4x^2=(x-y-2x)(x-y+2x)=(-x-y)(3x-y)`
`2)`
`a)2x(x-3)-x+3=0`
`<=>2x(x-3)-(x-3)=0`
`<=>(x-3)(2x-1)=0`
`<=>[(x=3),(x=1/2):}`
`b)x^2+5x+6=0`
`<=>x^2+2x+3x+6=0`
`<=>(x+2)(x+3)=0`
`<=>[(x=-2),(x=-3):}`
Bài 1: Tìm m để:
a) Hàm số y = (m + \(2\sqrt{m}\) + 1)x - 10 là hàm số đồng biến
b) Hàm số y = (\(\sqrt{m}\) - 3)x + 2 là hàm số nghịch biến
a) \(y=\left(m+2\sqrt{m}+1\right)x-10\) là hàm số đồng biến khi: \(\left(m\ge0\right)\)
\(m+2\sqrt{m}+1>0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{m}+1\right)^2>0\) (luôn đúng)
Nên hàm số này luôn là hàm số đồng biến với \(m\ge3\)
b) \(y=\left(\sqrt{m}-3\right)x+2\) là hàm số nghịch biến khi: \(\left(m\ge0\right)\)
\(\sqrt{m}-3< 0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{m}< 3\)
\(\Leftrightarrow m< 9\)
\(\Leftrightarrow0\le m< 9\)