trong các số đo sau, số đo bé nhất là
a.15,2 m2
b.15 m2 20cm2
c.5,060 ha
d.5060 m2
a) Đọc các số đo diện tích sau: 175 m2, 20 m2, 5 600 m2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông,
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông,
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông.
a) 175m2: Một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2: Hai mươi mét vuông
5 600 m2: Năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430 m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135 m2
a) 175m2 : một trăm bảy mươi lăm mét vuông
20 m2 : hai mươi mét vuông
5 600m2 : năm nghìn sáu trăm mét vuông
b)
- Sáu nghìn bốn trăm ba mươi mét vuông: 6 430m2
- Mười hai nghìn năm trăm mét vuông: 12 500 m2
- Một trăm ba mươi lăm mét vuông: 135m2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
6 m 2 35d m 2 ; 8 m 2 27d m 2 ; 16 m 2 9d m 2 ; 26d m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
26 m 2 17d m 2 ; 90 m 2 5d m 2 ; 35d m 2 .
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
6k m 2 ;
9,2k m 2 ;
0,3k m 2
6k m 2 = 600ha.
9,2k m 2 = 920ha
0,3k m 2 = 30ha.
Nói thêm: khi viết số đo diện tích, mỗi hàng đơn vị ứng với 2 chữ số
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông :
400d m 2 ; 1500d m 2 ; 70 000c m 2
400d m 2 = 4 m 2 ; 1500d m 2 = 15 m 2 ; 70 000c m 2 = 7 m 2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
65 000 m 2 ;
846 000 m 2 ;
5000 m 2
65 000 m 2 = 6,5ha;
846 000 m 2 = 84,6ha
5000 m 2 = 0,5ha.
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a , 12 h a = … … … … m 2 5 k m 2 = … … … … m 2 b , 2500 d m 2 = … … … … m 2 90 000 d m 2 = … … … … m 2 c ) 8 m 2 26 d m 2 = … … … … 45 d m 2 = … … … … d ) 20 m 2 4 d m 2 = … … … … 7 m 2 7 d m 2 = … … … …
a ) 12 h a = 120 000 m 2 5 k m 2 = 5 000 000 m 2 b ) 2500 d m 2 = 25 m 2 90 000 d m 2 = 900 m 2 c ) 8 m 2 26 d m 2 = 8 26 100 m 2 45 d m 2 = 45 100 m 2 d ) 20 m 2 4 d m 2 = 20 4 100 m 2 7 m 2 7 d m 2 = 7 7 100 m 2
bài 12: viết số thập phân vào chỗ chấm .
15 m2 27dm2 = ........m2
2 cm2 5mm2 =.........cm2
34 m2 45cm2 =.......m2
7dm2 30cm2 = .......dm2
bài13 : viết các số đo sau có đơn vị là dm2
5dm2 3cm2
12dm2 123mm2
31dm2 20mm2
bài14: viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4m 25cm = m
12m 8dm= m
26m 8cm = m
248 dm = m
36 dm = m
giúp mình với nhanh lên
Bài 12:
\(15m^227dm^2=15,27m^2\\ 2cm^25mm^2=2,05cm^2\\ 34m^245cm^2=35,0045m^2\\ 7dm^230cm^2=7,3dm^2\)
Bài 13:
\(5dm^23cm^2=5,03dm^2\\ 12dm^2123mm^2=12,0123dm^2\\ 31dm^220mm^2=31,002dm^2\)
Bài 14:
\(4m25cm=4,25m\\ 12m8dm=12,8m\\ 26m8cm=26,08m\\ 248dm=24,8m\\ 36dm=3,6m\)
viết các số đo diện tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn 420000 m2 ; 1/2 km2; 4dam2 90m2
ai nhanh nhất mik kết bạn và tick nek
1/2 km2 ; 420 000 m2 ; 4 dam2 ; 90 m2
a viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông ( theo mẫu )
mẫu : 6 m2 35 dm2 = 6 m2 + 35 / 100 m2 = 6 và 35/100 m2
8 m2 27 dm2 =
16 m2 9 dm2 =
26 dm2 =
b viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi mét vuông
4 dm2 65 cm2 =
95 cm2 =
102 dm2 8 cm2 =
ai giúp mình với
CÁI BÀI NÀY CÓ VẤN ĐỀ RỒI BẠN ƠI M2 ĐỔI RA DM2 MÀ CÁI NÀY BỊ LỖI
đâu mình chép trong sach giáo khoa toán lớp 5 trang 28 bài luyện tập
A MIK XIN LỖI NHA