CÂU 8 Tìm số tự nhiên x biết:
a 0.23 < x < 1.34
b 35.67<x<36.05
A/c giúp e chọn câu trả lời đúng và cách lm ạ. Câu 18: Tìm số tự nhiên x biết rằng 8(x-3) =0 A.x=1 B.x=3 C.x=2 D.x=4 Câu 19: Tìm số tự nhiên x biết:(5x-38):19=13 A.55 B.57 C.56 D.58
câu 7. 49% viết thành số thập phân nào?
a. 0,49 b. 4,9 c. 49,0 d. 0,049
câu 8. tìm x là số tự nhiên biết ; 4,6 < x < 5,7
a. x = 4 b. x = 4,7 c. x = 5 d. x = 5,2
câu 10. một hình tròn có đường kính 0,16dm. bán kích hình tròn là;
a. 0,8dm b. 0,08dm c. 3,2dm d. 0,32dm
câu 7. 49% viết thành số thập phân nào?
a. 0,49 b. 4,9 c. 49,0 d. 0,049
câu 8. tìm x là số tự nhiên biết ; 4,6 < x < 5,7
a. x = 4 b. x = 4,7 c. x = 5 d. x = 5,2
câu 10. một hình tròn có đường kính 0,16dm. bán kích hình tròn là;
a. 0,8dm b. 0,08dm c. 3,2dm d. 0,32dm
Câu 1: Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
A. A = {x| x là số tự nhiên , x < 8} | B. A = {x|x là số tự nhiên ,x < 8} |
C. A = {x| x là số tự nhiên, x ≤ 8} | D. A = {x| xlà số tự nhiên khác 0, x ≥ 8} |
60 nha bạn!!!
nhớ !thank you
câu 1: tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 <x< 39,08 số tự nhiên đó là: help
câu 2: tìm chữ số a, biết: 86,718 > 86,7a9 số tự nhiên đó là: help
Câu 1:
38,46 < 39 < 39,08
Vậy x = 39
Câu 2:
86,718 > 86,709
Vậy a = 0
câu 1 tìm 2 số tự nhiên liên tiếp biết a và b
a<24,75<b
câu 2 tìm x là số tự nhiên biết
101,2<x<102,6
Câu 1 :
a < 24.75 < b
=> a = 24
b = 25
Câu 2 :
101.2 < x < 102.6
=> x = 102
Cbht
Câu 1
\(a< 24,75< b\)
\(=>a=24;b=25\)
Câu 2
\(101,2< x< 102,6\)
\(=>x=102\)
Tìm số tự nhiên x, biết : x E Ư(30) và 3 < x < 6 A. 4 B. 5 C. 6 D. 10 31. Tìm số tự nhiên x, biết : x E B(8) và 20 < x < 30 A. 23 B.24 C. 25 D. 26
\(Ư\left(30\right)=\left\{1;2;3;5;6;10;15;30\right\}\\ \Rightarrow x=5\left(B\right)\\ B\left(8\right)=\left\{0;8;16;24;32;...\right\}\\ \Rightarrow x=24\left(B\right)\)
Mn giúp em với:
1. Tìm các số tự nhiên x ; y biết (x+5)·(2y+1)=42
2. Tìm số tự nhiên x biết: (x+20)⋮10;(x−15)⋮5;(x+18)⋮9;x⋮8;x<500
3. Tìm 2 số tự nhiên a ; b biết a−b=6và BCNN(a;b)=180
Mn giải đầy đủ giúp em ạ
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2
c . 2005m2 d.2050m2