nhận biết: glixerol, axit axetic, etanol, propanal
nhận biết: glixerol, axit axetic, metanol, etanol
Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau bằng phương pháp hóa học:
a. glucozo, glixerol, etanol, axit axetic.
b. fructozo, glixerol, etanol.
c. glucozo, fomandehit, etanol, axit axetic.
a) - Trích mẫu thử, đánh số thứ tự
- Nhỏ các mẫu thử trên vào mẩu giấy quì tím, nếu chất nào làm quì tím chuyển màu đỏ nhạt (hồng) thì đó là dung dịch Axit axetic. Còn lại glucozo, glixerol, etanol không làm quì tím chuyển màu
- Cho 3 dd còn lại tác dụng với Cu(OH)2 :
+) Nếu dung dịch thu được có màu xanh lam thì đó là Glucozo và Glixerol (*)
+) Còn lại Etanol không tan
PTHH: Cu(OH)2 + C6H12O6 ==> (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Cu(OH)2 + 2C3H5(OH)3 ==> 2H2O + [C3H5(OH)2O]2Cu
- Cho (*) tác dụng với Cu(OH)2/OH- , nếu dung dịch nào xuất hiện kết tủa đỏ gạch thì đó là Glucozo. Còn lại Glixerol không hiện tượng
PTHH: C6H12O6 + 2Cu(OH)2 ===> 2H2O + Cu2O \(\downarrow\)+ C6H12O7
Trình bày cách nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dẫy sau đây bằng phương pháp hoá học:
a. Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic.
b. Fructozơ, glixerol, etanol.
c. Glucozơ, fomanđehit, etanol, axit axetic.
a)
- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Glucozo | Glixerol | Etanol | Axit axetic | |
Qùy tím | Không đổi màu | Không đổi màu | Không đổi màu | Màu đỏ |
Cu(OH)2 lắc nhẹ | Dung dịch màu xanh lam | Dung dịch màu xanh lam | Không tan | Đã nhận biết |
Cu(OH)2/OH-/to | \(\downarrow\) đỏ gạch | Không có kết tủa | Đã nhận biết | Đã nhận biết |
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2O\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)
b) - Thử với lượng nhỏ mỗi chất.
Fructozo | Glixerol | Etanol | |
Cu(OH)2 lắc nhẹ | Dung dịch màu xanh lam | Dung dịch màu xanh lam | Không hiện tượng |
Cu(OH)2 / OH- / to | Có kết tủa màu đỏ gạch | Không hiện tượng | Đã nhận biết |
PTHH:
\(2C_6H_{12}O_6+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(C_6H_{11}O_6\right)_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ 2C_3H_5\left(OH\right)_3+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left[C_3H_5\left(OH\right)_2Ô\right]_2Cu\left(dd.xanh.lam\right)+2H_2O\\ C_5H_{11}O_5CHO+2Cu\left(OH\right)_2+NaOH\rightarrow C_5H_{11}O_5COONa+Cu_2O\downarrow\left(đỏ.gạch\right)+3H_2O\)
Cho các chất axit axetic; glixerol; etanol; axetanđehit . Nhận biết các chất trên bằng
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. Cu ( OH ) 2 / OH -
D. dung dịch HCl
C
Sử dụng Cu ( OH ) 2 / OH - hiện tượng:
Axit axetic: Kết tủa tan ngay điều kiện thường, tạo dung dịch màu xanh nhạt
2 C H 3 C O O H + C u O H 2 → ( C H 3 C O O ) 2 C u + 2 H 2 O
Glixerol: Tạo phức chất tan màu xanh lam ở ngay nhiệt độ thường
2 C 3 H 5 O H 3 + C u O H 2 → C 3 H 5 O H 2 O 2 C u x a n h l a m + 2 H 2 O
Axetanđehit: Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng
CH 3 CHO + 2 Cu ( OH ) 2 + NaOH → CH 3 COONa + Cu 2 O ↓ ( đỏ gạch ) + 2 H 2 O
Etanol: Không hiện tượng kể cả khi đun nóng.
nhận biết dung dịch mất nhãn sau:
a. andehit axetic,axit axetic,glixerol và etanol
b. axit fomic,andehit axetic,axit axetic, ancol etylic
c.propan-1-ol,propan-1,andehit axetic,axit axetic
Trình bày phương pháp nhận biết các hợp chất trong dung dịch của mỗi dãy sau đây bằng phương pháp hóa học:
a) Glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic;
b) Fructozơ, gliixerol, etanol;
c) Glucozơ, fomanđehit, etanoll. axit axetic.
Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozo. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là:
A. Quỳ tím
B. AgNO3/NH3
C. CuO
D. Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2
Đáp án D
Để nhận biết các chất trong dãy ta dùng Quỳ tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2:
- Quì tím:
+ Hóa đỏ: CH3COOH (axit axetic)
+ Không đổi màu: CH3COOH, C3H5(OH)3, C2H5OH, C6H12O6 (glucozo)
- AgNO3/NH3:
+ Tạo kết tủa trắng bạc: C6H12O6 (Glucozo)
+ Không phản ứng: C3H5(OH)3, C2H5OH
- Cu(OH)2:
+ Kết tủa tan tạo phức màu xanh lam đặc trưng: C3H5(OH)3 (Glicerol)
+ Không phản ứng: C2H5OH
Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là
A. Quì tím.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. CuO.
D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
Chọn D.
Axit axetic làm đỏ quì tím.
Glucozơ tráng bạC.
Glixerol tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.
Có các dung dịch mất nhãn sau: axit axetic, glixerol, etanol, glucozơ. Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch này là
A. Quì tím.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. CuO.
D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
Chọn D.
Axit axetic làm đỏ quì tím.
Glucozơ tráng bạc.
Glixerol tạo phức xanh lam với Cu(OH)2.