Bài 2: các số sau có bao nhiêu ước
a]720,b]140,c]620,d]810,e]990,f]1024
Bài 1: Chứng tỏ rằng các tổng, hiệu sau không chia hết cho 10:
a) 98.96.94.92-93.95.97
b) 405^n+2^405+2m^2 (m,n thuộc N; n khác 0 )
Bài 2: So sánh các lũy thừa sau:
a) 2^100 và 1024^8
b) 5^40 và 620^10
c) 222^333 và 333^222
d)12^44 và 9^22
e) 25^45 và 125^30
f) 5^400 và 10^200
g) 12^40 và 2^160
h) 5^300 và 3^453
k) 24^50 và 36^36
Bài 1:Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa.
a, 27 mũ 3 : 3 mũ 5
b,7 mũ 2 x 343 x 49 mũ 3
c,625 : 5 mũ 3
d, 1000000 : 10 mũ 3
e, 11 mũ 5 : 121
f, 8 mũ 7 : 64 : 8
i, 1024 x 16 : 2 mũ 6
Bài 2:Trong các số sau,số nào là số chính phương
0 ; 4 ; 8 ; 121 ; 196 ; 202 ; 303 ; 225 ; 407 ; 908
Giúp mình với nhé,mình đang cần !!
a, 273 : 35 = ( 33)3 : 35 = 39 : 35 = 34
b, 72 . 343 . 4930 = 72. 73.(72)3 = 711
c, 625 : 53 = 54 : 53 = 5
d, 1 000 000 : 103 = 106 . 103 = 103
e, 115 : 121= 115 : 112 = 113
f, 87 : 64 :8 = 87 : 82 : 81 = 84
i, 1024 . 16 : 26 = 210 . 23 : 26 = 27
B2:
số chính phương là:
4 ; 121 ; 196 ; 225.
Bài 2 :
Số chính phương là :
\(4=2^2\)
\(121=11^2\)
\(196=14^2\)
\(225=25^2\)
So sánh các lũy thừa sau:
1) 5^3 và 3^5
2) 2^5 và 3^4
c) 4^3 và 8^2
d)2^100 và 1024^8
e) 5^40 và 620^10
f) 222^111 và 333^222
giúp mk nha mn ai đúng mk tick cho
So sánh các số sau:
a) 5217 và 11972
b) 2100 và 10249
c) 912 và 277
d) 12580 và 25118
e) 540 và 62016
f) 2711 và 818
Cho các biểu thức sau:
A = 52 − 37 + 43 ; B = 512 − 1024 + 256 ; C = 1128 − 27 − 69 ; D = − 128 − 64 − 32 + 16 + 16 ; E = 584 + 969 − 383 ; F = 1 − 2 + 27
Hãy tìm các cặp số bằng nhau trong các số trên.
Ta có
A = 52 − 37 + 43 = 52 − 80 = − 28.
B = 512 − 1024 + 256 = − 512 + 256 = − 256.
C = 1128 − 27 − 69 = 1128 − − 42 = 1128 + 42 = 1170.
D = − 128 − 64 − 32 + 16 + 16 = − 128 − 64 − 64 = − 192 − 64 = − 256.
E = 584 + 969 − 383 = 584 + 586 = 1170.
F = 1 − 2 + 27 = 1 − 29 = − 28.
⇒ A = F ; B = D ; C = E .
Bài 3:
1) Tìm ƯCLN rồi tìm ƯC của:
a) 90 và 126 b) 432; 504 và 720 c) 126; 140 và 180
2) Tìm BCNN rồi tìm BC của:
a) 90 và 126 b) 432; 504 và 720 c) 126; 140 và 180
Bài 4: Tìm các số tự nhiên x biết:
a) x⋮126; x⋮198 và x là số có 3 chữ số
b) x⋮63; x⋮35; x⋮105 và x là số có 3 chữ số
c) 126⋮x; 210⋮x và 15 < x < 30
d) 480⋮x; 720⋮x; 320⋮x và 20 < x < 6
Bài 6:
a) Cô Nga phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại?
b) Một số sách khi xếp thành từng bó 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách?
c) Một đội y tế có 24 bác sỹ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó thành nhiều nhất mấy nhóm, để số bác sỹ và y tá được chia đều cho các nhóm.
d) Đội văn nghệ của một trường có 72 nam và 48 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ tại nhiều địa điểm, đội chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam và nữ được chia đều cho các tổ. Đội phục vụ được nhiều nhất bao nhiêu địa điểm, mỗi nhóm có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
e) Một trường học khi xếp hàng, mỗi hàng có 20; 25 hoặc 30 học sinh đều thừa ra 15 em. Nếu xếp mỗi hàng có 41 em thì vừa đủ. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
f) Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan bằng ô tô. Nếu xếp 35 hoặc 40 em lên một ô tô đều thấy thừa ra 5 chỗ trống. Tính số học sinh đi tham quan, biết số học sinh đó có khoảng từ 200 đến 300 em.
Bài 3:
1:
a: UCLN(90;126)=18
UC(90;126)={1;2;3;6;9;18}
Bài 1
1/
Tính số mol và số nguyên tử có trong 13 gam Zn.
Phải lấy bao nhiêu gam Cu để có số nguyên tử đúng bằng số nguyên tử Zn ở trên?
2/ Xác định các chất A,B,C,D,E,F,G,K và viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, biết G là chất khí:
A + B → C
D + C → E + G
G + K → B
B + F → Ca(OH)2
1)
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ A_{Zn}=0,2.6.10^{23}=12.10^{23}\left(\text{nguyên tử}\right)\)
Để \(A_{Cu}=A_{Zn}\Rightarrow n_{Cu}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,2.64=12,8\left(g\right)\)
2)
A: SO3
B: H2O
C: H2SO4
D: Fe
E: FeSO4
F: CaO
G: H2
K: O2
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ 2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) 22.20210 : 11+ [(52 – 2 5 ) : 2]
b) 1024 : 25 + 140 : (38 + 25 ) + 2.32 – 7 23 : 721
c) 100 : {300 : [450 – (4 . 53 – 2 3 . 25)]}
d) (35 + 37 + 39 + 311) : (34 + 36 + 38 + 310)
1/ Điền số thích hợp vào chỗ trống để:
840* đạt chuẩn là 4/3
*990 đạt chuẩn là 16/9
2/hãy lập tất cả tỉ lệ thức có được từ 4 số sau
0,2; 0,8; 0,9; 3,6
3/Chứng minh từ tỉ lệ thức a/b=c/d=e/f thì ta suy ra dược tỉ lệ thức sau
a/b=c/d=e/f=a+c-e/b+c-f
Bài 2. Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) 22.20210 : 11+ [(52 – 2 5 ) : 2]
b) 1024 : 25 + 140 : (38 + 25 ) + 2.32 – 7 23 : 721
c) 100 : {300 : [450 – (4 . 53 – 2 3 . 25)]}
d) (35 + 37 + 39 + 311) : (34 + 36 + 38 + 310)
Mik sẽ tick