y=\(\sqrt{\dfrac{2+\sin x}{tan^2x}}\)
tìm tập xác định
tìm tập xác định của hàm số lượng giác sau
a)\(y=\dfrac{tan\left(2x-\dfrac{\pi}{4}\right)}{\sqrt{1-sin\left(x-\dfrac{\pi}{8}\right)}}\)
b)\(y=\dfrac{tan\left(x-\dfrac{\pi}{4}\right)}{1-cos\left(x+\dfrac{\pi}{3}\right)}\)
c)\(y=\dfrac{3}{cosx-cos3x}\)
d)\(y=\dfrac{4}{sin^2x-cos^2x}\)
e)\(y=\dfrac{1+cot\left(\dfrac{\pi}{3}+x\right)}{tan^2\left(3x-\dfrac{\pi}{4}\right)}\)
Tìm tập xác định của y=f(x)=\(\dfrac{\sin\left(3x\right)}{\tan^2\left(x\right)-1}+\sqrt{\dfrac{2-\cos\left(x\right)}{1+\cos\left(x\right)}}\)
Hàm số xác định khi: \(\left\{{}\begin{matrix}tanx\ne\pm1;cosx\ne0\\cosx\ne-1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\pm\dfrac{\pi}{4}+k\pi\\x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\\x\ne\pi+k2\pi\end{matrix}\right.\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1,\(y=sin\dfrac{3x+2}{2x-1}\)
2,\(y=tan\left(3x+\dfrac{2\pi}{5}\right)\)
3,\(y=cot\left(2x-\dfrac{1}{3}\right)\)
4,\(y=\dfrac{sinx+cosx}{sinx-cosx}\)
5,\(y=\dfrac{1}{sinx}+\dfrac{1}{cosx}\)
6,\(y=\dfrac{\sqrt{1-sinx}}{cosx}\)
7,\(y=\dfrac{3}{sin^2x-cos^2x}\)
8,\(y=\dfrac{1+tanx}{1+sinx}\)
9,\(y=\sqrt{\dfrac{1+sinx}{1-cosx}}\)
Tìm tập xác định của hàm số
1/ \(y=\dfrac{sinx}{\sqrt{3-cosx}}\)
2/ \(y=\sqrt{1-sin3x}\)
3/ \(y=\dfrac{tan2x+1}{sinx}\)
4/ \(y=sin\sqrt{2x-1}\)
1: ĐKXĐ: 3-cosx>0
=>cosx<3(luôn đúng)
2: ĐKXĐ: 1-sin 3x>=0
=>sin 3x<=1(luôn đúng)
3: ĐKXĐ: sin x<>0 và 2x<>pi/2+kpi
=>x<>kpi và x<>pi/4+kpi/2
4: ĐKXĐ: 2x-1>=0
=>x>=1/2
\(y=\dfrac{\sin x-1}{2\cos-\sqrt{3}}\)
tìm tập xác định
Hàm số xác định khi: \(2cosx-\sqrt{3}\ne0\Leftrightarrow cosx\ne\dfrac{\sqrt{3}}{2}\Leftrightarrow x\ne\pm\dfrac{\pi}{6}+k2\pi\).
Tìm tập xác định của các hàm số :
a) \(y=\sqrt{\cos x+1}\)
b) \(y=\dfrac{3}{\sin^2x-\cos^2x}\)
c) \(y=\dfrac{2}{\cos x-\cos3x}\)
d) \(y=\tan x+\cot x\)
vì sao cosx - cos3x = -2sin2xsin(-x) = 4sin\(^2\)xcosx
tìm tập xác định
a) y = cos\(\dfrac{x-1}{x^2-1}\)
b) y = \(sin\sqrt{x}\)
Lời giải:
a. TXĐ: $x^2-1\neq 0\Leftrightarrow (x-1)(x+1)\neq 0$
$\Leftrightarrow x\neq \pm 1$
Vậy TXĐ $\mathbb{R}\setminus \left\{\pm 1\right\}$
b. TXĐ: $x\geq 0$ hay $[0;+\infty)$
Tìm tập xác định của hàm số: y = \(\dfrac{1}{\sqrt{\dfrac{1}{2}-\dfrac{tan^{2}x-2}{tan^{2}x-1}}}\)
tìm tập xác định của hàm số sau đây:
a)\(y=sin^{x-1}_{x+2}\)
b)\(y=\sqrt{3-2cosx}\)
c)\(y=\sqrt{\dfrac{1+cosx}{1-cosx}}\)
ĐKXĐ:
a. Không hiểu đề bài là gì
b. \(3-2cosx\ge0\)
\(\Leftrightarrow cosx\le\dfrac{3}{2}\) (luôn đúng)
Vậy \(D=R\)
c. \(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1+cosx}{1-cosx}\ge0\left(luôn-đúng\right)\\1-cosx\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow cosx\ne1\Leftrightarrow x\ne k2\pi\)
tìm tập xác định\(y=\dfrac{1}{\left(\cos\dfrac{x}{2}-3\right)\left(\tan x-\sqrt{3}\right)}\)
\(y=\sqrt{1+\cot^22x}\)
a, Hàm số xác định khi: \(\left\{{}\begin{matrix}cos\dfrac{x}{2}\ne3\\tanx\ne\sqrt{3}\\cosx\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne\dfrac{\pi}{3}+k\pi\\x\ne\dfrac{\pi}{2}+k\pi\end{matrix}\right.\)
b, Hàm số xác định khi: \(sin2x\ne0\Leftrightarrow2x\ne k\pi\Leftrightarrow x\ne\dfrac{k\pi}{2}\)