TÌm Tập xác định
\(a,y=\sqrt{2x}\)
\(b,y=2x+1\)
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y = \sqrt {2x - 1} + \sqrt {5 - x} \)
b) \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}.\)
a) Tập xác đinh của hàm số \(y = \sqrt {2x - 1} + \sqrt {5 - x} \) là:
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 1 \ge 0}\\{5 - x \ge 0}\end{array}\,\, \Leftrightarrow \,\,\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x \ge \frac{1}{2}}\\{x \le 5}\end{array}} \right.} \right.\,\, \Leftrightarrow \,\,\frac{1}{2} \le x \le 5\)
Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left[ {\frac{1}{2};5} \right].\)
b) Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là: \(x - 1 > 0\,\, \Leftrightarrow \,\,x > 1.\)
Vậy tập xác định của hàm số là: \(D = \left( {1; + \infty } \right).\)
\(Y=\sqrt{X-3}-\sqrt{1-2x}\)
tìm tập xác định
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) \(y=2x^3+3x+1\);
b) \(y=\dfrac{x-1}{x^2-3x+2}\) ;
c) \(y=\sqrt{x+1}+\sqrt{1-x}\).
a) Hàm \(y = 2{x^3} + 3x + 1\) là hàm đa thức nên có tập xác định \(D = \mathbb{R}\)
b) Biểu thức \(\frac{{x - 1}}{{{x^2} - 3x + 2}}\)có nghĩa khi \({x^2} - 3x + 2 \ne 0 \Leftrightarrow x \ne 1\)và \(x \ne 2\)
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \(D = \mathbb{R}/\left\{ {1;2} \right\}\)
c) Biểu thức \(\sqrt {x + 1} + \sqrt {1 - x} \) có nghĩa khi \(x + 1 \ge 0\) và \(1 - x \ge 0\), tức là \( - 1 \le x \le 1\)
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là \(D = \left[ { - 1;1} \right]\)
tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a) y = \(\sqrt{\left(2x+5\right)\left(1-2x\right)}\) ; b) y = \(\sqrt{\frac{x^2+5x+4}{2x^2+3x+1}}\)
tại sao ở bài b) , ở vế 2 , 2 tam thức bậc 3 đều <= 0 , tính ra lết quả lại loại hả bạn
Tìm tập xác định của hàm số \(y=\dfrac{x-2}{\sqrt{2x+4}-\sqrt{4-2x}}\).
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}2x+4>=0\\4-2x>=0\\\sqrt{2x+4}-\sqrt{4-2x}< >0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x>=-2\\x< =2\\2x+4< >4-2x\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}-2< =x< =2\\x< >0\end{matrix}\right.\)
Vậy: TXĐ là D=[-2;2]\{0}
Tìm tập xác định của hàm số
1/ \(y=\dfrac{sinx}{\sqrt{3-cosx}}\)
2/ \(y=\sqrt{1-sin3x}\)
3/ \(y=\dfrac{tan2x+1}{sinx}\)
4/ \(y=sin\sqrt{2x-1}\)
1: ĐKXĐ: 3-cosx>0
=>cosx<3(luôn đúng)
2: ĐKXĐ: 1-sin 3x>=0
=>sin 3x<=1(luôn đúng)
3: ĐKXĐ: sin x<>0 và 2x<>pi/2+kpi
=>x<>kpi và x<>pi/4+kpi/2
4: ĐKXĐ: 2x-1>=0
=>x>=1/2
Bải 1: Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) 3x-2 2x+1 c) y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x} b) y= ²+2x-3 d) y= √2x+1 X f(x) Chú ý: * Hàm số cho dạng v thi f(x) * 0. ở Hàm số cho dạng y = v/(x) thì f(r) 2 0. X * Hàm số cho dạng " J7(p) thi f(x)>0.
a: TXĐ: \(D=R\backslash\left\{-\dfrac{1}{2}\right\}\)
b: TXĐ: \(D=R\backslash\left\{-3;1\right\}\)
c: TXĐ: \(D=\left[-\dfrac{1}{2};3\right]\)
tìm tập xác định của các hàm số :
a , \(y=\frac{\sqrt{3-x}+\sqrt{3+x}}{\left|x\right|-2}\)
b , \(y=\frac{\left|2x+1\right|-\sqrt{2}}{2x^2-3x+1}\)
Tìm tập xác định của các hàm số :
a. \(y=\dfrac{3x-2}{2x+1}\)
b. \(y=\dfrac{x-1}{x^2+2x-3}\)
c. \(y=\sqrt{2x+1}-\sqrt{3-x}\)
a) Công thức có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1 ≠ 0.
Vậy tập xác định của hàm số là:
D = { x ∈ R/2x + 1 ≠ 0} =
b) Tương tự như câu a), tập xác định của hàm số đã cho là:
D = { x ∈ R/x2 + 2x - 3 ≠ 0}
x2 + 2x – 3 = 0 ⇔ x = -3 hoặc x = 1
Vậy D = R {- 3; 1}.
c) có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1 ≥ 0
có nghĩa với x ∈ R sao cho 3 - x ≥ 0
Vậy tập xác định của hàm số là:
D = D1 ∩ D2, trong đó:
D1 = {x ∈ R/2x + 1 ≥ 0} =
D2 = {x ∈ R/3 - x ≥ 0} =
Tìm tập xác định của hàm số a) y = x ^ 4 + 3x ^ 2 + x - 1 . c) y = (2x - 1)/((2x + 1)(x - 3)) b) y = (3x - 1)/(- 2x + 2)