1.nhân đơn thức với đa thức , chia đơn thức cho đơn thức , chia đơn thức cho đa thức:
a}2x2{x2 +5x+6}
b}15x2y4:10x2y
c}{16x3y2+20x2y3-8xy}:4xy
chia đa thức cho đơn thức
(3x^2xy^2x+5x^2):8xy
Giúp mình nha mình cần liền
\(\left(3x^2y-xy^2+5x^2\right):8xy\)
\(=3x^2y:8xy-xy^2:8xy+5x^2:8xy\)
\(=\dfrac{3}{8}x-\dfrac{1}{8}y+\dfrac{\dfrac{5}{8}x}{y}\)
Chia đa thức cho đơn thức:
a) {3(x-y)4+2(x-y)3-5(x-y)2} : (y-x)2
b) (x-2y)3 : (x2-4xy+4y2)
c) (x3+y3) : (x+y)
a)\(\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(y-x\right)^2}=\dfrac{\left(x-y\right)^2\left[3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\right]}{\left(x-y\right)^2}=3x^2-6xy+3y^2+2x-2y-5\)
b) \(\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{x^2-4xy+4y^2}=\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{\left(x-2y\right)^2}=x-2y\)
c) \(\dfrac{x^3+y^3}{x+y}=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x+y}=x^2-xy+y^2\)
a: \(\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(y-x\right)^2}\)
\(=\dfrac{3\left(x-y\right)^4+2\left(x-y\right)^3-5\left(x-y\right)^2}{\left(x-y\right)^2}\)
\(=3\left(x-y\right)^2+2\left(x-y\right)-5\)
b: \(\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{x^2-4xy+4y^2}\)
\(=\dfrac{\left(x-2y\right)^3}{\left(x-2y\right)^2}\)
=x-2y
c: \(\dfrac{x^3+y^3}{x+y}\)
\(=\dfrac{\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)}{x+y}\)
\(=x^2-xy+y^2\)
Câu 1: Đơn thức 20x\(^2\)y\(^3\) chia hết cho đơn thức:
A. 15x\(^2\)y\(^3\)z B. 4xy\(^2\)
C. 3x\(^2\)y\(^4\) D. - 5x\(^3\)y\(^3\)
Câu 2: Đa thức (x-4)2 +(x-4) được phân tích thành nhân tử là :
A. (x+4)(x+3) B. (x-4)(x-5)
C. (x-4)(x-3) D. (x+4)(x-4)
Câu 3: Tính (7x+2y)2 +(7x-2y)2 -2( 49x2 -4y2)
A. 256x2 +16y2 B. 256x2
C. 4y2 D.16y2 Câu 7: Hình thang ABCD (AB//CD) , M là trung điểmAD, N là trung điểm BC. Biết: CD=8cm; MN=6cm. Độ dài đoạn AB là:
A. 2cm B.4cm C.6cm D. 8cm
Câu 8: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu có:
A. ∠A =∠C B. AB//CD C. AB=CD ; BC=AD D. BC=DA
Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến trong B cũng là mỗi biến trong A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A.
Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử trong A đều chia hết cho đơn thức B.
Đa thức A chia hết cho đa thức B khi tìm được đa thức Q sao cho A= B.Q
Chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức một biến đã sắp xếp
(4x^3 - 4x^2 - 5x + 15) : (x -3 )
\(=\dfrac{4x^3-12x^2+8x^2-24x+19x-57+72}{x-3}\)
\(=4x^2+8x+19+\dfrac{72}{x-3}\)
Cho đa thức A = 1 3 x 2 y 3 + y 6 + x 5 y 8 đơn thức B = 2x . Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B hay không?
A. Không
B. Có
C. Chưa thể kết luận
D. Tất cả sai
Hạng tử y 6 của đa thức A không chia hết cho đơn thức B = 2x.
Do đó, đa thức A không chia hết cho đơn thức B
Chọn đáp án A
Câu 1 : Cho đơn thức A = ( -2x2 y ) .( -1/2 x2 y3 )2
a, Thu gọn và tìm bậc của đơn thức .
b, Viết đơn thực B đồng dạng với đơn thực M .
Câu 2 : Cho đa thức M = 3x2 y3 + 2x2 y + 3xy2 _ 3x2y3 _ 5xy2 + 4
a, Thu gọn đa thức M . Tính giá trị của M tại x = -1 , y = 2.
b, cho đa thức N = -2x2y + 5xy2 + 2x - 1 . Tính M + N ; M - N .
Giúp mình với ! ngày mai kiểm tra rồi !!!!!!!!!
tìm n thuộc N để:
a) đơn thức A= 5x^n y^3 chia hết cho đơn thức B= 4x^3y
b) đa thức M= 9x^8 y^n - 15x^n y^5 chia hết cho đơn thức N = 6x^3y^2
a) A=5xny3 chia hết cho B=4x3y
ta có:
5xny3 : 4x3y = \(\dfrac{5}{4}\) x n-3 y2
để A \(⋮\) B thì : n - 3 \(\ge\) 0
n \(\ge\) 3
1
a) Đơn thức A=5xny3 chia hết cho đơn thức B=4x3y
b) Đa thức M=9x8y5 chia hết cho đơn thức N=6x3y2
A = 5xny3 chia hết cho B = 4x3y
ta có
5xny3 : 4x3y = \(\dfrac{5}{4}\) xn-3y2
để A chia hết cho B thì n - 3 \(\ge\) 0
n \(\ge\) 3