N2 -> NH3 -> NO -> NO2 -> HNO3 -> NaNO3 -> NaNO2
Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hoá sau đây:
1) NO2 <-- NO <-- NH3 <--> N2 --> NO
2) NH4NO2-->N2-->NH3 -->Fe(OH)3-->Fe(NO)3-->NO2-->HNO3-->NaNO3--> O2
1/
\(\left(1\right)4NH_3+5O_2\xrightarrow[pt]{t^0}4NO+6H_2O\)
\(\left(2\right)NO+\frac{1}{2}O_2\rightarrow NO_2\)
\(\left(3\right)4NH_3+3O_2\underrightarrow{t^0}2N_2+6H_2O\)
\(\left(4\right)N_2+O_2\rightarrow2NO\uparrow\)
2/
\(\left(1\right)2NH_4NO_3\underrightarrow{t^0}2N_2+O_2+4H_2O\)
\(\left(2\right)N_2+3H_2\underrightarrow{\leftarrow}2NH_3\)
\(\left(3\right)3NH_3+FeCl_3+3H_2O\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NH_4Cl\)
\(\left(4\right)Fe\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
\(\left(5\right)4Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow2Fe_2O_3+12NO_2+3O_2\)
\(\left(6\right)2NO_2+\frac{1}{2}O_2+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(\left(7\right)NaOH+HNO_3\rightarrow NaNO_3+H_2O\)
\(\left(8\right)2NaNO_3\rightarrow2NaNO_2+O_2\)
Giúp mình với ạ!! Cần gấp!!!
Vẽ sơ đồ biểu diễn mối quan hệ giữa các chất: NH3, NH4CL, N2, NANO3, NO, NO2,HNO3,O2
NH4Cl \(\rightarrow\) NH3\(\rightarrow\)N2 \(\rightarrow\) NO \(\rightarrow\) NO2 \(\rightarrow\) HNO3 \(\rightarrow\) NaNO3 \(\rightarrow\) O2
NH4Cl+NaOH\(\rightarrow\)NaCl+NH3+H2O
2NH3+3Cl2\(\rightarrow\)N2+6HCl
N2+O2\(\rightarrow\)2NO (tia lửa điện)
NO+\(\frac{1}{2}\)O2\(\rightarrow\)NO2
NO2+H2O+\(\frac{3}{2}\)O2\(\rightarrow\)2HNO3
HNO3+NaOH\(\rightarrow\)NaNO3+H2O
NaNO3\(\rightarrow\)NaNO2+\(\frac{1}{2}\)O2 (nhiệt phân)
Hoàn thành sơ đồ sau A, NH3->Nh4Cl->NH3->NH4NO2->N2->No->No2->HNO3
Dãy nào dưới đây gồm các chất chứa nguyên tử nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá khi tham gia phản ứng?
A. N H 3 , N 2 O 5 , N 2 , N O 2
B. N H 3 , NO, H N O 3 , N 2 O 5
C. N 2 , NO, N 2 O , N 2 O 5
D. N O 2 , N 2 , NO, N2O3
Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau:
a. N2---NH3---NO---NO2---HNO3--- Cu(NO2)2--- CuO
\(N_2+3H_2\underrightarrow{t^o,p}2NH_3\)
\(4NH_3+5O_2\underrightarrow{t^o,xt}4NO+6H_2O\)
\(2NO+O_2\rightarrow2NO_2\)
\(4NO_2+O_2+2H_2O\rightarrow4HNO_3\)
\(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
\(2Cu\left(NO_3\right)_2\underrightarrow{t^o}2CuO+4NO_2+O_2\)
cân bằng phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron 1H2SO4+H2S->S+H2O
2 s+HNO3->H2SO4+NO
3I2+HNO3->HIO3+NO+H2O
4 NH3+O2->No+H2O
5 C+HNO3->NO2+CO2+H2O
6H2SO4+HI->I2+H2S+H2O
7P+KClO3->P2O5+KCl
8 NH3+CuO->Cu+H2O+N2
Cho biết số oxi hoá của nitrogen trong mỗi phân tử và ion sau: NH3; NH4+; N2; N2O; NO; NO2; HNO2; HNO3.
Viết các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
1) NH4NO2 -to-> N2 + H2O
2) NH4NO3 -to-> N2O + H2O
3) NO2 + NaOH --> NaNO3 + NaNO2 + H2O
4) Cl2 + NaOH --> NaClO + NaCl + H2O
5) Cl2 + KOH -to-> KClO3 + KCl + H2O
6) Cl2 + Ca(OH)2 --> CaOCl2 + CaCl2 + H2O
7) K2MnO4 + H2O --> KMnO4 + MnO2 + KOH
Câu 1: Hãy xác định số oxi hóa của N,S,Cl, P, Br, Fe, Mn, Cr, C trong a. NH3, NO, NO2, N2O3, N2O4, N2O5, NxOy, HNO2, HNO3, NaNO3, NH4Cl, NH4NO3. b. H2S, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, Na2SO4, Al2(SO4)3, NaHSO4. c. Cl2, NaCl, NaClO, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, NaClO2. d. P2O5, P2O3, H3PO4, KH2PO4, K2HPO4, Ca3(PO4)2. e. HBr, HBrO3, HBrO4, NaBrO. f. FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOy, FeS2, FeS, Fe2(SO4)3, FeSO4. g. MnO2, KMnO4, K2MnO4, MnSO4. h. CrCl3, CrO, Cr2O3, CrO3, K2CrO4, K2Cr2O7. i. CO2, CO, CaCO3, NaHCO3, FeCO3. j. CH4, CH3COOH, CH3CH2OH, HCHO, CH3COOC2H5, CH3OCH3. k. NO3-, NH4+, SO42-, BrO4-, MnO4-, HSO4-, PO43-, HPO42-, HCO3-.