Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu :
b) 4(x+y)^2- 4(x+y)+1
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) 1/4 . a^2 + 2 . a . b + 4 . b^4
b) 25 + 10 . x + x ^ 2
c) 1/9 - 2/3 . y^4 + y^8
a. Đề đúng phải là \(\frac{1}{4}a^2+2ab^2+4b^4\)hoặc \(\frac{1}{4}a^2+2ab+4b^2\)
Ở đây mình giải trường hợp 2, bạn dựa theo để giải trường hợp 1 nhé :))
\(\frac{1}{4}a^2+2ab+4b^2\)
\(=\left(\frac{1}{2}a\right)^2+2ab+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{2}a\right)^2+2.\frac{1}{2}a.2b+\left(2b\right)^2\)
\(=\left(\frac{1}{2}a+2b\right)^2\)
b. \(25+10x+x^2\)
\(=x^2+2.x.5+5^2\)
\(=\left(x+5\right)^2\)
c. \(\frac{1}{9}-\frac{2}{3}y^4+y^8\)
\(=\left(y^4\right)^2-2.y^4.\frac{1}{3}+\left(\frac{1}{3}\right)^2\)
\(=\left(y^4-\frac{1}{3}\right)^2\)
Bài 6 : viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu
a. x2 + 4x + 4
b. 4x2 - 4x + 1
c . x2 - x + 1/4
d . 4(x+y)2 - 4(x+y) + 1
a) \(x^2+4x+4\)
\(=x^2+2\cdot2\cdot x+2^2\)
\(=\left(x+2\right)^2\)
b) \(4x^2-4x+1\)
\(=\left(2x\right)^2-2\cdot2x\cdot1+1^2\)
\(=\left(2x-1\right)^2\)
c) \(x^2-x+\dfrac{1}{4}\)
\(=x^2-2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2\)
\(=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2\)
d) \(4\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
\(=\left[2\left(x+y\right)\right]^2-2\cdot2\left(x+y\right)\cdot1+1^2\)
\(=\left[2\left(x+y\right)-1\right]^2\)
\(=\left(2x+2y-1\right)^2\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc lập phương của một tổng, một hiệu
1, x\(^2\)+2xy+y\(^2\)
2, 4x\(^2\)+12x+9
3, x\(^2\)+5x+\(\dfrac{25}{4}\)
4, 16x\(^2\)-8x+1
5, x\(^2\)+x+\(\dfrac{1}{4}\)
6, x\(^2\)-3x+\(\dfrac{9}{4}\)
7, x\(^3\)+3x\(^2\)+3x+1
8,(\(\dfrac{x}{4}\))\(^2\)+x+1
9, 27y\(^3\)-9y\(^2\)+y-\(\dfrac{1}{27}\)
10, 8x\(^3\)+12x\(^2\)y+6xy\(^2\)+y\(^3\)
1, \(x^2+2xy+y^2=\left(x+y\right)^2\)
2, \(4x^2+12x+9=\left(2x\right)^2+2\cdot3\cdot2x+3^2=\left(2x+3\right)^2\)
3, \(x^2+5x+\dfrac{25}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{5}{2}\cdot x+\left(\dfrac{5}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{5}{2}\right)^2\)
4, \(16x^2-8x+1=\left(4x\right)^2-2\cdot4x\cdot1+1^2=\left(4x-1\right)^2\)
5, \(x^2+x+\dfrac{1}{4}=x^2+2\cdot\dfrac{1}{2}\cdot x+\left(\dfrac{1}{2}\right)^2=\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2\)
1: =(x+y)^2
2: =(2x+3)^2
3: =(x+5/2)^2
4: =(4x-1)^2
5: =(x+1/2)^2
6: =(x-3/2)^2
7: =(x+1)^3
8: =(1/2x+1)^2
9: =(3y-1/3)^3
10: =(2x+y)^3
6, \(x^2-3x+\dfrac{9}{4}=x^2-2\cdot\dfrac{3}{2}+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2=\left(x-\dfrac{3}{2}\right)^2\)
7, \(x^3+3x^2+3x+1=x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=\left(x+1\right)^3\)
8, \(\dfrac{x^2}{4}+x+1=\left(\dfrac{x}{2}\right)^2+2\cdot\dfrac{x}{2}\cdot1+1^2=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
9, \(27y^3-9y^2+y-\dfrac{1}{27}=\left(3y\right)^3-3\cdot\left(3y\right)^2\cdot\dfrac{1}{3}+3\cdot3y\cdot\left(\dfrac{1}{3}\right)^2-\left(\dfrac{1}{3}\right)^3=\left(3y-\dfrac{1}{3}\right)^3\)
10, \(8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x\right)^3+3\cdot\left(2x\right)^2\cdot y+3\cdot2x\cdot y^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a, 1-2x+X^2
b, 4y+4+y^2
c, 1/16+1/2x+x^2
d, 36x^2+12xy+y^2
A)\(1-2x+x^2\)
\(=\left(1-x\right)^2\)
B)\(4y+4+y^2\)
\(=2^2+4y+y^2\)
\(=\left(2+y\right)^2\)
C)\(\frac{1}{16}+\frac{1}{2}x+x^2\)
\(=\left(\frac{1}{4}\right)^2+\frac{1}{2}x+x^2\)
\(=\left(\frac{1}{4}+x\right)\)
D)\(36x^2+12xy+y^2\)
\(=\left(6x+y\right)^2\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a)(x+1)2+6.(x+1)+9
b)(x+y)2+2(x+y)+1
viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
25+10x+x^2
9-6x+x^2
x^2-x+1/4
các bạn trình bày đầy đủ nhé
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu :
a) x^2+2x+1
b) 9x^2+y^2+6xy
c) 25a^2+4b^2-20ab
d) x^2-x+1/4
a)\(x^2+2x+1=x^2+2x1+1^2=\left(x+1\right)^2\)
b)\(9x^2+y^2+6xy=3^2x^2+y^2+2.3x.y=\left(3x\right)^2+2.3x.y+y^2=\left(3x+y\right)^2\)
c)\(25a^2+4b^2-20ab=5^2a^2+2^2b^2-2.5a.2b=\left(5a\right)^2-2.5a.2b+\left(2b\right)^2=\left(5a-2b\right)^2\)
d)\(x^2-x+\frac{1}{4}=x^2-2.x.\frac{1}{2}+\left(\frac{1}{2}\right)^2=\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\)
viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của 1 tổng hoặc hiệu B = (x/2 +y)^3 -6(x/2 + y )^2z + 6(x+2y)z^2 - 8z^3
`B=(x/2+y)^3-6(x/2+y)^2z + 6(x+2y)z^2-8z^3`
`=(x/2+y)^3 - 3. (x/2+y)^2 . 2z + 3. (x/2+y) . (2z)^2 - (2z)^3`
`=(x/2+y-2z)^3`
Sửa đề: Δ\(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
Ta có: \(B=\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3-6\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^2z+12\left(x+2y\right)\cdot z^2-8z^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2-3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)^2\cdot2z+3\cdot\left(\dfrac{1}{2}x+y\right)\cdot\left(2z\right)^2-\left(2z\right)^3\)
\(=\left(\dfrac{1}{2}x+y-2z\right)^3\)
Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu
a) A = 8x^3 +12x^2y +6xy^2+y^3
b) B = x^3+3x^2+3x+1
c) C = x^3-3x^2+3x-1
d) D = 27+27y^2+9y^4+y^6
a) \(A=8x^3+12x^2y+6xy^2+y^3=\left(2x+y\right)^3\)
b) \(B=x^3+3x^2+3x+1=\left(x+1\right)^3\)
c) \(C=x^3-3x^2+3x-1=\left(x-1\right)^3\)
d) \(D=27+27y^2+9y^4+y^6=\left(3+y^2\right)^3\)
Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng, một hiệu hoặc hiệu hai bình phương:
a) 25x2-5xy+1/4y2
b) 9x2 + 12x + 4
c) x2 – 6x + 5 – y2 – 4y
d) (2x – y)2 + 4.(x + y)2 – 4.(2x – y).(x + y)
a, \(25x^2+5xy+\frac{1}{4}y^2=\left(5x\right)^2+2.5x.\frac{1}{2}y+\left(\frac{1}{2}y\right)^2\)
\(=\left(5x+\frac{1}{2}y\right)^2\)
b, \(9x^2+12x+4=\left(3x\right)^2+2.3x.2+2^2=\left(3x+2\right)^2\)
c, \(x^2-6x+5-y^2-4y=\left(x^2-6x+9\right)-\left(y^2+4y+4\right)\)
\(=\left(x-3\right)^2-\left(y+2\right)^2=\left(x-y-5\right)\left(x+y-1\right)\)
d, \(\left(2x-y\right)^2+4\left(x+y\right)^2-4\left(2x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(2x-y\right)^2-2\left(2x-y\right)\left(2x+2y\right)+\left(2x+2y\right)^2\)
\(=\left(2x-y+2x+2y\right)^2=\left(4x+y\right)^2\)