Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8
Liệt kê phần tử của các tập hợp sau: a) A={x∈Z:(2x2−3x+1)(x+5)=0}. b) B={x∈Q:(x2−3)(x2−3x+2)=0}. c) TậphợpC là số chính phương không vượt quá 50. d) D={n∈N:n là ước chung của 12và18} e) E ={x∈R:x−3=5}
a: \(A=\left\{1;-5\right\}\)
b: \(B=\left\{1;2\right\}\)
c: \(C=\left\{0;1;4;9;16;25;36;49\right\}\)
d: \(D=\left\{1;2;3;6\right\}\)
e: E={8}
Cho các tập hợp sau:E = {x € N : 0 < x ≤ 15},A={x : x € E và x là bội số của 3}
B={x : x € E và x là ước số của 12}
a) Liệt kê các phần tử của E ,A ,B.
b) Tìm A hợp B,(A∩B), A\B, B\A,( A\B )hợp (B\A).
E={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
A={3; 6; 9; 12; 15}
B={ 1; 2; 3; 4; 6; 12}
A\(\cup\)B={1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 15}
A\(\cap\)B={3; 6; 12}
A/B={9; 15}
B/A={1; 2; 4}
(A/B)\(\cup\)(B/A)={1; 2; 4; 9; 15}
A = {x ∈ Z|x là ước của 12}, B = {x ∈ Z|x là ước của 8. Tìm A giao B, A hợp B, A/B. Tìm các tập hợp C biết C con của A và C con của B
Lời giải:
\(A=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 3;\pm 4;\pm 6;\pm 12\right\}\)
\(B=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 4;\pm 8\right\}\)
\(A\cap B=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 4\right\}\)
\(A\cup B=\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 3;\pm 4; \pm 6;\pm 8;\pm 12\right\}\)
\(A\setminus B=\left\{\pm 3;\pm 6;\pm 12\right\}\)
$C$ là tập con của cả $A$ lẫn $B$, nghĩa là $C$ tập con của $A\cap B$, hay $C$ là tập con của $\left\{\pm 1;\pm 2;\pm 6\right\}$. Có đến 64 tập $C$ như vậy viết ra thì có lẽ hết ngày luôn.
Cho
A = { n ∈ N | n là ước của 12}
B = { n ∈ N | n là ước của 18}
Liệt kê các phần tử của tập hợp C các ước chung của 12 và 18
Liệt kê các phần tử của tập hợp
C= {x là số nguyên | x là ước chung của n(n + 1)/2 và 2n + 1 }
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {xeN | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {xeN | 10 < x < 15};
c) C = { xeN | x là ước của 10}. d) D = {xeN | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\\ B=\left\{11;12;13;14\right\}\\ C=\left\{1;2;5;10\right\}\\ D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
\(A=\left\{25;26;27;28;29;30\right\}\)
\(B=\left\{11;12;13;14\right\}\)
\(C=\left\{1;2;5;10\right\}\)
\(D=\left\{14;16;18;20\right\}\)
Cho hai tập hợp:
\(A = \{ x \in \mathbb{Z}| - 3 < x < 3\} ,\)\(B = \{ x \in \mathbb{Z}| - 3 \le x \le 3\} \)
a) Viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
b) Mỗi phần tử của tập hợp A có thuộc tập hợp B không?
a) \(A = \{ - 2; - 1;0;1;2\} \)
\(B = \{ - 3; - 2; - 1;0;1;2;3\} \)
b) Mỗi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B.
Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng:
a) {x ∈ Z;|-3 < x ≤ 3}
b) {x ∈ Z;|-7 < x ≤ -2}
\(a,x\in\left\{-2;-1;0;1;2;3\right\}\)
Tổng tất cả các phần tử = ( - 2 ) + ( -1 ) + 0 + 1 + 2 + 3 = 3
\(b,x\in\left\{-6;-5;-4;-3;-2\right\}\)
Tổng tất cả các phần tử = ( -6 ) + ( - 5 ) + ( - 4 ) + ( -3 ) + ( -2 ) = -20
3. Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x N | 25 ≤ x ≤ 30}; b) B = {x N | 10 < x < 15};
c) C = { x N | x là ước của 10}. d) D = {x N | x là số chẵn, 12 < x < 22}.
a) A = {25;26;27;28;29;30}; b) B = {11;12;13;14}
c) C = {1;2;5;10}. d) D = {14;16;18;20}.
a) A = { 26;27;28;29 }
b) B = { 11;12;13;14 }