3x2 - 8x + 4
M.n giải = 2 cách nha!!!
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, hãy tìm tích 2x.(3x2 – 8x + 1) bằng cách nhân 2x với từng hạng tử của đa thức 3x2 – 8x +1 rồi cộng các tích tìm được
Đa thức 3x2 – 8x +1 có các hạng tử là: 3x2 ; -8x ; 1
Ta có: 2x . 3x2 = (2.3). (x.x2) = 6x3
2x. (-8x) = [2.(-8) ]. (x.x) = -16x2
2x. 1 = 2x
Vậy 2x.(3x2 – 8x + 1) = 6x3 -16x2 + 2x
Giải các pt sau
a) 3x2 + 4x = 0
b) -2x2 - 8 = 0
c) 2x2 -7x2 + 5 = 0
d) x^2 - 8x - 48 = 0
cho mik hỏi rằng là 3x2 + 4x = 0 hay 3x2 + 4x = 0
ông ơi mấy bài này bấm máy tính là ra mà ông
a) \(3x^2+4x=0\Leftrightarrow\left(3x+4\right)x=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\3x+4=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{4}{3}\end{matrix}\right.\)
➤\(x\in\left\{0;-\dfrac{4}{3}\right\}\)
b) \(-2x^2-8=0\Leftrightarrow-2x^2+\left(-2\right)\cdot4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+4\right)\cdot\left(-2\right)=0\\ \Leftrightarrow x^2+4=0\\\Rightarrow x^2=\varnothing\Leftrightarrow x=\varnothing \)
vì với mọi x, ta luôn đúng với: \(x^2\ge0\Leftrightarrow x^2+4\ge4>0\)
➤\(x=\varnothing\)
c)\(2x^2-7x^2+5=0\)
+) \(a+b+c=2+\left(-7\right)+5=7-7=0\)
Do đó, phương trình có 2 nghiệm sau:
\(x=1\) và \(x=\dfrac{5}{2}=2,5\)
➤\(x\in\left\{1;2,5\right\}\)
d) \(x^2-8x-48=0\)
+)\(\Delta=\left(-8\right)^2-4\cdot1\cdot\left(-48\right)=64+192=266>0\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{\Delta}=\sqrt{266}\)
➢Do đó, ta có: \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{\sqrt{266}-\left(-8\right)}{2\cdot2}=\dfrac{\sqrt{266}+8}{4}\\x=\dfrac{-\sqrt{266}-\left(-8\right)}{2\cdot2}=\dfrac{8-\sqrt{266}}{4}\end{matrix}\right.\)
➤ \(x\in\left\{\dfrac{8+\sqrt{266}}{4};\dfrac{8-\sqrt{266}}{4}\right\}\)
Giải phương trình 3 x 2 + 2 x + 4 = 8 x 3 + 12 x 2 + 8 x + 1 3 x 2 + 2 x + 5
Ta có: 3 x 2 + 2 x + 4 = 8 x 3 + 12 x 2 + 8 x + 1 3 x 2 + 2 x + 5 = ( 2 x + 1 ) 3 + 2 x + 1 3 x 2 + 2 x + 5 (1)
Dễ thấy 3 x 2 + 2 x + 4 > 0 với mọi x. Đặt u = 3 x 2 + 2 x + 4 v = 2 x + 1 .
Ta có: ( 1 ) ⇔ u = v 3 + v u 2 + 1 ⇔ u 3 + u = v 3 + v ⇔ ( u − v ) ( u 2 + u v + v 2 + 1 ) = 0 ⇔ u = v
(Vì u 2 + u v + v 2 + 1 = u + v 2 2 + 3 4 v 2 + 1 > 0 )
u = v ⇔ 3 x 2 + 2 x + 4 = 2 x + 1 ⇒ 3 x 2 + 2 x + 4 = 4 x 2 + 4 x + 1 x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇒ x = 3 h o a c x = − 1.
Thử lại, ta nhận x= 3
Giải phương trình nghiệm nguyên:
3x2 + 5xy - 8x -2y2 - 9y - 4 = 0
Lời giải:
PT $\Leftrightarrow 3x^2+x(5y-8)-(2y^2+9y+4)=0$
Coi đây là pt bậc 2 ẩn $x$. Để pt có nghiệm nguyên thì:
$\Delta=(5y-8)^2+12(2y^2+9y+4)=t^2$ với $t\in\mathbb{N}$)
$\Leftrightarrow 49y^2+28y+112=t^2$
$\Leftrightarrow (7y+2)^2+108=t^2$
$\Leftrightarrow 108=(t-7y-2)(t+7y+2)$
Đến đây là dạng phương trình tích đơn giản rồi. Bạn chỉ cần xét TH. Lưu ý rằng $t+7y+2>0$ và $t-7y-2, t+7y+2$ có cùng tính chẵn lẻ.
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
a ) 3 x 2 + 8 x + 4 = 0 b ) 7 x 2 − 6 2 x + 2 = 0
a) 3 x 2 + 8 x + 4 = 0 ;
a = 3; b' = 4; c = 4
Δ ' = ( b ' ) 2 - a c = 4 2 - 3 . 4 = 4 ⇒ √ ( Δ ' ) = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x 1 = ( - 4 + 2 ) / 3 = ( - 2 ) / 3 ; x 2 = ( - 4 - 2 ) / 3 = - 2
b) 7 x 2 - 6 √ 2 x + 2 = 0
a = 7; b' = -3√2; c = 2
Δ ' = ( b ' ) 2 - a c = ( - 3 √ 2 ) 2 - 7 . 2 = 4 ⇒ √ ( Δ ' ) = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x 1 = ( 3 √ 2 + 2 ) / 7 ; x 2 = ( 3 √ 2 - 2 ) / 7
Giải các phương trình sau:
a) x + 3 3 − x − 1 3 = 0 ;
b) x 4 + x 2 − 2 = 0 ;
c) x 3 + 3 x 2 + 6 x + 4 = 0 ;
d) x 3 − 6 x 2 + 8 x = 0 .
a) Cách 1: Khai triển HĐT rút gọn được 3 x 2 + 6x + 7 = 0
Vì (3( x 2 + 2x + 1) + 4 < 0 với mọi x nên giải được x ∈ ∅
Cách 2. Chuyển vế đưa về ( x + 3 ) 3 = ( x - 1 ) 3 Û x + 3 = x - 1
Từ đó tìm được x ∈ ∅
b) Đặt x 2 = t với t ≥ 0 ta được t 2 + t - 2 = 0
Giải ra ta được t = 1 (TM) hoặc t = -2 (KTM)
Từ đó tìm được x = ± 1
c) Biến đổi được
d) Biến đổi về dạng x(x - 2) (x - 4) = 0. Tìm được x ∈ {0; 2; 4}
Giải các pt sau:
a) 3X2 + 8X + 4 = 0
b) X2 + 9X + 18 = 0
c) X2 + 12 + 32 = 0
a) \(\text{Δ}=8^2-4.3.4=16\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-8+4}{2.3}=-\dfrac{2}{3}\\x=\dfrac{-8-4}{2.3}=-2\end{matrix}\right.\)
b) \(\text{Δ}=9^2-4.1.18=9\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-9+3}{2}=-3\\x=\dfrac{-9-3}{2}=-6\end{matrix}\right.\)
c) \(x^2+12+32=0\)
\(x^2=-44\)
mà \(x^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow\) pt vô nghiệm
Cho đa thức sau: $f(x)=2x^2-8x-64$ƒ (x)=2x2−8x−64
Các số nào là nghiệm của đa thức trên?
cách giải luôn nha
Xác định a, b’, c rồi dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình:
3x2 + 8x + 4 = 0;
3x2 + 8x + 4 = 0;
a = 3; b' = 4; c = 4
Δ'= (b')2 - ac = 42 - 3.4 = 4 ⇒ √(Δ') = 2
Phương trình có 2 nghiệm:
x1 = (-4 + 2)/3 = (-2)/3; x2 = (-4 - 2)/3 = -2