Viết các số sau dưới dạng lũy thừa 84.165.32 247.8110
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
1: viết các số sau dưới dạng lũy thừa vs số mũ khác 1: 125; -125; 27 ; -27 2: viết số 25 dưới dạng lũy thừa tìm tất cả các cách viết
1=1^2 ;125=5^3 ;-125=-5^3; 27=27^1; -27= -27^1
2: 5^2 25^1
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3
Viết số 2013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10, số 20112013 dưới dạng tổng các lũy thừa của 100
\(2013=2.1000+10+3=2.10^3+1.10^1+3.10^0\)
\(20112013=2.10000000+100000+10000+2.1000+10+3\)
\(=2.10^7+10^5+10^4+2.10^3+10^1+3.10^0\)
2013 = 2 x 1000 + 10 + 3 = 2 x 10^3 + 1 . 10^1 + 3 . 10^0
20112013 = 2 x 10000000 + 100000 + 2 x 1000 + 10 + 3 = 2 x 10^7 + 10^5 + 10^4 + 2 x 10^3 + 10^1 + 3 x 10^0
ok nhé với lại 10^2 là 10 mũ 2 nhé =>
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
viết các số sau dưới dạng một lũy thừa: 10.100.10000
107 nha
Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của 2:
1/32
\(\dfrac{1}{32}\) = 2-5
viết các số : 987 ; 2564 ; abcde, dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
viết gọn tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 2.2.2.3.3=....
\(2\cdot2\cdot2\cdot3\cdot3=2^3\cdot3^2\)