tìm tổng hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
\(P\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{1998}.\left(3+4x+x^2\right)^{2000}\)
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
\(\left(3-4x+x^2\right)^{1998}.\left(3+4x+x^2\right)^{2000}\)
Tổng hệ số của đa thức trên sau khi bỏ dấu ngoặc chính là kết quả của đa thức khi x = 1
Thế x = 1 vào đa thức trên ta được:
\(\left(3-4.1+1^2\right)^{1998}.\left(3+4.1+1^2\right)^{2002}=0.8^{2002}=0\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
\(\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Tổng các hệ số của một đa thức P(x) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại x=1. Vậy tổng các hệ số của đa thức:
P(x)=(3 - 4x + x^2)^2006 . (3 + 4x + x^2)^2007
Bằng P(1)=(3-4+1)^2006 . (3+4+1)^2007=0
Vậy kết quả bằng 0 đó bạn.
Tổng cần tìm là: (3-4+1)^2016.(3+4+1)^2007=0
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức:
A(x) = \(\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
- Tổng các hệ số của 1 đa thức A(x) bất kì bằng giá trị của đa thức đó tại x = 1. Vậy tổng các hệ số của đa thức :
\(A_{\left(x\right)}=A_{\left(1\right)}=\left(3-4.1+1^2\right)^{2004}\left(3+4.1+1^2\right)^{2005}\)
\(=0.\left(3+4.1+1^2\right)^{2005}=0\)
Vậy tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là 0 .
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức : \(\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Ủa? ngonhuminh sao không đưa ra lời giải cụ thể vậy?
Giải:
Đặt \(P\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Sau khi bỏ dấu ngoặc trong \(P\left(x\right)\) ta thu được đa thức \(P\left(x\right)\) có dạng:
\(P\left(x\right)=a_n.x^n+a_{n-1}.x^{n-1}+a_{n-2}.x^{n-2}+...+a_1.x+a_0\)
Khi đó tổng các hệ số của \(P\left(x\right)\) là:
\(a_n+a_{n-1}+a_{n-2}+...+a_1+a_0\)
Mà: \(P\left(1\right)=a_n+a_{n-1}+a_{n-2}+...+a_1+a_0\)
\(\Rightarrow\) Tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là:
\(P\left(x\right)=P\left(1\right)=\left(3-4.1+1^2\right)^{2006}.\left(3+4.1+1^2\right)^{2007}=0\)
Vậy tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc là \(0\)
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc :
\(A\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức :
\(A\left(x\right)=\left(3-7x+x^2\right)^{2004}.\left(3+4x+x^2\right)^{2005}\)
Tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc chính là giá trị của đa thức tại x=1.
Thay x=1 vào đa thức ta có:
A(1)=(3-7+1)2004.(3+4+1)2005
=(-3)2004+82005
Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ ngoặc trong biểu thức:
\(\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Tổng các hệ số của một đa thức P(x) bất kì bằng giá trị cua đa thức đó tại x=1.
Vậy tổng các hệ số của đa thức:
\(P\left(x\right)=\left(3-4x+x^2\right)^{2006}.\left(3+4x+x^2\right)^{2007}\)
Bằng \(P\left(1\right)=\left(3-4+1\right)^{2006}.\left(3+4+1\right)^{2007}=0\)