Tính bài sau:
a căn b x a 2 căn b x a 3 căn b x ... x a n căn b
bài 1rút gọn bt a, 2 căn 10 - 5 trên 4 - căn 10 b, (2/3 căn 3) - (1/4 căn 18) + (2/5 căn 2) - 1/4 căn 12 bài 2:c/m các đẳng thức : [căn x + căn y trên căn x - căn y) - ( căn x - căn y trên căn x + căn y) : căn xy trên x-y =4 bài 3: cho B={[2 căn x trên căn x +3] + [ căn x trên căn x - 3] - 3[ căn x +3] trên x-9} : { [ 2 căn x -2 trên căn x -3] -1} a, rút gọn b, tìm x để P<-1 Mọi ng giúp mk nhé
Bài 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa.
a) Căn(x-2) + 1/căn(x-3)
b) Căn (x+3/x-2)
Bài 2: Thức hiện phép tính.
a) A= Căn(2- căn 5)2 - căn 5
b) B= Căn (7- 4căn3) + căn 3
c) C= Căn (5 - 2căn6) + Căn (5 + 2căn6)
d) D= (căn 2 + căn 10) / (1 + căn 5)
e) E= Căn(2 - căn 3) + Căn(2 + căn3)
Bài 6 Tìm x không âm biết
a)căn x<7
a)căn 2x<6
a)căn 4x lớn hơn hoặc bằng 4
a) căn x< căn 6
b)căn x>4
b)căn 2x bé hơn hoặc bằng 2
b)căn 3x bé hơn hoặc bằng căn 9
b) căn 7x bé hơn hoặc bằng căn 35
c) căn x+1>3
c) căn 4-x bé hơn hoặc bằng 6
c) căn 2x+1 bé hơn hoặc bằng 3
c)căn 3x+2> căn 11
Giúp mình với ạ
Giúp mình câu c với ạ
\(a_1,\sqrt{x}< 7\\ \Rightarrow x< 49\\ a_2,\sqrt{2x}< 6\\ \Rightarrow x< 18\\ a_3,\sqrt{4x}\ge4\\ \Rightarrow4x\ge16\\ \Rightarrow x\ge4\\ a_4,\sqrt{x}< \sqrt{6}\\ \Rightarrow x< 6\)
\(b_1,\sqrt{x}>4\\ \Rightarrow x>16\\ b_2,\sqrt{2x}\le2\\ \Rightarrow2x\le4\\ \Rightarrow x\le2\\ b_3,\sqrt{3x}\le\sqrt{9}\\ \Rightarrow3x\le9\\ \Rightarrow x\le3\\ b_4,\sqrt{7x}\le\sqrt{35}\\ \Rightarrow7x\le35\\ \Rightarrow x\le5\)
Mình cám ơn Hà Quang Minh rất nhiều
A= 1+ 2/ căn x + 1 và B = căn x / căn x - 1 + 1/ căn x +2 - 3 căn x / x + căn x - 2
a tính giá trị biểu thức khi x =5
b Chứng minh B = căn x + 1 / căn x + 2
\(A=1+\frac{2}{\sqrt{x}+1};B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}-\frac{3\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}-2}\)
đề bài là thế này ạ!?
Giải pt
a)căn x^2-4x+4=x+3
a)căn 9x^2+12x+4=4x
a)căn x^2-8x+16=4-x
a)căn 9x^2-6x+1-5x=2
a)căn 25-10x+x^2-2x=1
a)căn 25x^2-30x+9=x-1
a)căn x^2-6x+9-x-5=0
a)2x^2-căn 9x^2-6x+1=-5
b)căn x+5=căn 2x
b)căn 2x-1=căn x-1
b)căn 2x+5=căn 1-x
b)căn x^2-x=căn 3-x
b)căn 3x+1=căn 4x-3
b)căn x^2-x=3x-5
b)căn 2x^2-3=căn 4x-3
b)căn x^2-x-6=căn x-3
Giúp mình với ạ
a) \(\sqrt[]{x^2-4x+4}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\sqrt[]{\left(x-2\right)^2}=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left|x-2\right|=x+3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=x+3\\x-2=-\left(x+3\right)\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}0x=5\left(loại\right)\\x-2=-x-3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow2x=-1\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
b) \(2x^2-\sqrt[]{9x^2-6x+1}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\sqrt[]{\left(3x-1\right)^2}=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2-\left|3x-1\right|=5\)
\(\Leftrightarrow\left|3x-1\right|=2x^2-5\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}3x-1=2x^2-5\\3x-1=-2x^2+5\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x^2-3x-4=0\left(1\right)\\2x^2+3x-6=0\left(2\right)\end{matrix}\right.\)
Giải pt (1)
\(\Delta=9+32=41>0\)
Pt \(\left(1\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\)
Giải pt (2)
\(\Delta=9+48=57>0\)
Pt \(\left(2\right)\) \(\Leftrightarrow x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\)
Vậy nghiệm pt là \(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3\pm\sqrt[]{41}}{4}\\x=\dfrac{-3\pm\sqrt[]{57}}{4}\end{matrix}\right.\)
Bài 1 .Tìm x , biết : a, x + 2 căn x = 0 ; b, 5x= 10 căn x
Bài 2 . Cmr : a, căn 50 - căn 17 > 11 ; b, căn 6 + căn 12 + căn 30 +căn 56 < 19
Bài 3 . So sánh a, căn 26 + căn 17 và 9 ; b, căn 6 - căn 5 và 1 ; Bài 4. Cho B = căn x +1 tất cả phần căn x - 2 .Tìm x để B nhận giá trị nguyên
A. Căn 2x nhân căn 6x
B. Căn 24 a nhân căn 18 a mũ 3
C. Căn 54 a mũ 3 b nhân căn 3 phần 2 ab ( a,b,x>0)
D. Căn 27 nhân 48 nhân (1-2a+ a mũ 2) (a<1)
F. 1 phần x-y nhân căn x mũ 4 ( x mũ 2 -2xy + y mũ 2) (x>y)
A= căn x+1 B=4 căn x/x+4 A=x-căn x+1
A=3 /2 căn x A=3/căn x+3
A=1-căn x A=x-2 căn x-1
cho hàm số y=căn 2 x=f(x)
a, tính f căn (căn 3 - căn 2) nhân ( căn 3 + căn 2)
b, tính f ( căn 3+căn 5 )
c, tính f (- căn 2 - căn 3)