Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3; 2105dm3; 3m3 82dm3.
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3; 3670cm3; 5dm3 77cm3.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là mét khối:
6m3 272dm3 ;
2105dm3 ;
3m3 82dm3
6m3 272dm3 = 6,272m3 ;
2105dm3 = 2,105m3 ;
3m3 82dm3 = 3,082m3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a Có đơn vị đo là mét khối 6m3 272dm3 2105dm3 3m3 82dm3 . b Có đơn vị đo là đề xi mét khối 8dm3 439cm3 3670cm3 5dm3 77cm3 .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là mét khối : 6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 . b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét-khối : 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 .
a) 6m3 272dm3 = 6,272m3 ; 2105dm3 = 2,105m3 ; 3m3 82dm3 = 3,082m3
b) 8dm3 439cm3 = 8,349dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3
a) 6m3 272dm3 = 6,272m3 ; 2105dm3 = 2,105m3 ; 3m3 82dm3 = 3,082m3
b) 8dm3 439cm3 = 8,349dm3; 3670cm3 = 3,670dm3; 5dm3 77cm3 = 5,077dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị là ki-lô-mét:
4km 382m; 2km 79m; 700m.
b) Có đơn vị đo là mét:
7m 4dm; 5m 9cm; 5m 75mm.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
a) 4km 382m = 4,382km ;
2km 79m = 2,079km;
700m = 0,700km.
b) 7m 4dm = 7,4m ;
5m 9cm = 5,09 m ;
5m 75mm = 5,075m.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét khối:
6m312dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 ;
b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3
\(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b.\(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) \(6m^312dm^3=6,012m^3\)
\(2105dm^3=2,105m^3\)
\(3m^382dm^3=3,082m^3\)
b) \(8dm^3439cm^3=8,439dm^3\)
\(3670cm^3=3,67dm^3\)
\(5dm^377cm^3=5,077dm^3\)
a) 6m312dm3=6,012m36m312dm3=6,012m3
2105dm3=2,105m32105dm3=2,105m3
3m382dm3=3,082m33m382dm3=3,082m3
b) 8dm3439cm3=8,439dm38dm3439cm3=8,439dm3
3670cm3=3,67dm33670cm3=3,67dm3
5dm377cm3=5,077dm35dm377cm3=5,077dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân. a,có đơn vị đo là mét khối. 5m3 45dm3=.....m3 78m3 304dm3=......m3 b,có đơn vị đo là đề-xi-mét khối 45dm3 398cm3=........dm3 4509cm3=...........dm3
a)
5 m3 45 dm3 = 5,045 m3
78 m3 304 dm3 = 78,304 m3
b)
45 dm3 398 cm3 = 45,398 dm3
4509 cm3 = 4,509 dm3
\(a,5m^345dm^3=5,045m^3\\ 78m^3304dm^3=78,304m^3\)
\(b,45dm^3398cm^3=45,398dm^3\\ 4509cm^3=4,509dm^2\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ;
3670cm3 ;
5dm3 77cm3
8dm3 439cm3 = 8,349dm3;
3670cm3 = 3,67dm3;
5dm3 77cm3 = 5,077dm3