a)
5 m3 45 dm3 = 5,045 m3
78 m3 304 dm3 = 78,304 m3
b)
45 dm3 398 cm3 = 45,398 dm3
4509 cm3 = 4,509 dm3
\(a,5m^345dm^3=5,045m^3\\ 78m^3304dm^3=78,304m^3\)
\(b,45dm^3398cm^3=45,398dm^3\\ 4509cm^3=4,509dm^2\)
a)
5 m3 45 dm3 = 5,045 m3
78 m3 304 dm3 = 78,304 m3
b)
45 dm3 398 cm3 = 45,398 dm3
4509 cm3 = 4,509 dm3
\(a,5m^345dm^3=5,045m^3\\ 78m^3304dm^3=78,304m^3\)
\(b,45dm^3398cm^3=45,398dm^3\\ 4509cm^3=4,509dm^2\)
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
bài 1: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là mét khối
5208dm3=.............m3 3m3 76dm3=................m3
bài 2: viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị là đề-xi-mét khối
8460cm3=.............dm3 6dm3 77cm3=...............dm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
3 , 128 m 3 = … … . d m 3 0 , 202 m 3 = … … . d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
15 m 3 = … … . d m 3 3 5 m 3 = … … . d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối :
3 d m 3 = … … … … … 23 , 65 d m 3 = … … … … … 1 800 m 3 = . . . . . . . . . . 4 , 71 m 3 = . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Viết số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
3,127m3=..................dm3
0,35m3=....................dm3
15,3m3=....................dm3
25cm3=.....................dm3