15 m 3 = 15000 d m 3 3 5 m 3 = 600 d m 3
15 m 3 = 15000 d m 3 3 5 m 3 = 600 d m 3
3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét khối:
24,72m3=........
5dm3 442cm3=........
13,5m3=........
569000cm3=......
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối
11,33dm3=.......
0,12dm3=.......
5,041dm3=...........
5/1m3=.........
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1m3 = …………..
87,2m3 = …………
15m3 = …………..
m3 =..........…
3,128m3 = …………
0,202m3 = …………..
a/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề xi m vuông
8m2 36m2 ,,,,,,,,,,,,,,,19m2 8dm2
b/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti m vuông
4dm2 45cm2,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,14dm2 85cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
8 m 3 = … … … … … 7 , 905 m 3 = … … … … … 6 c m 3 = … … … … 0 , 061 m 3 = … … … … …
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
3 , 128 m 3 = … … . d m 3 0 , 202 m 3 = … … . d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối :
1 m 3 = … … . d m 3 87 , 2 m 3 = … … . d m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi – mét khối:
1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.
viết các số đo sau dưới dạng thập phân 1)có đơn vị đo là mét: 2m5dm 7m4cm 18m27cm 8cm 49dm 2)có đơn vị đo là đề-xi-mét: 9dm8cm 5dm48mm 78mm 2mm 7m 3)có đơn vị đo là ki-lô-mét: 1km127m 45m 5km6m 2m7cm 72cm 4)có đơn vị đo là đề-ca-mét: 8,77hm 5,2km 300m 8m 100m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a Có đơn vị đo là mét khối 6m3 272dm3 2105dm3 3m3 82dm3 . b Có đơn vị đo là đề xi mét khối 8dm3 439cm3 3670cm3 5dm3 77cm3 .