8d m 3 439c m 3 = 8,349d m 3 ;
3670c m 3 = 3,67d m 3 ;
5d m 3 77c m 3 = 5,077d m 3
Nói thêm: khi viết số đo thể tích , mỗi hàng đơn vị ứng với 3 chữ số.
8d m 3 439c m 3 = 8,349d m 3 ;
3670c m 3 = 3,67d m 3 ;
5d m 3 77c m 3 = 5,077d m 3
Nói thêm: khi viết số đo thể tích , mỗi hàng đơn vị ứng với 3 chữ số.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8d m 3 439c m 3 ;
3670c m 3 ;
5d m 3 77c m 3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là đề-xi-mét khối:
8dm3 439cm3 ;
3670cm3 ;
5dm3 77cm3
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân a Có đơn vị đo là mét khối 6m3 272dm3 2105dm3 3m3 82dm3 . b Có đơn vị đo là đề xi mét khối 8dm3 439cm3 3670cm3 5dm3 77cm3 .
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét khối:
4m3538 dm3 = m3 573 dm3 = m3 7m3 92dm3 = m3
b) Có đơn vị đo là đề -xi –mét khối:
6dm3277 cm3 = dm3 4250 cm3 = dm3 3dm355cm3 = dm3
Bài 4.Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
3 năm 4 tháng =.tháng 2giờ 6 phút = ................ phút
4 phút 50 giây = ................ giây 5 ngày 2 giờ = ................ giờ
32 tháng = .......... năm .......... tháng 73 giờ = ............ ngày ............ giờ
216 phút = ................ giờ ................ phút 220 giây = ........... phút ............ giây
45 phút = ................giờ 25 phút = ..............giờ
40 phút = ................giờ 24 phút = ................giờ
4 giờ 36 phút = ................giờ 3 giờ 16 phút = ................giờ
1 phút 30 giây = ...........phút 50 giây = ................phút
Bài 5 : Điền dấu “>”; “<” hoặc “=” vào chỗ trống.
9 m2 5 dm2 ................9,05 m2 4 m3 5 dm3 ................4,0005 m3
9 m2 5 dm2 ................9,5 m2 4 m3 5 dm3................4,5 m3
9 m2 5 dm2 ................9,005 m2 3,16dm3................3dm318cm3
Mn làm giúp e e đang cần ngay bh c.ơn mn ạ
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
viết các số đo sau dưới dạng thập phân 1)có đơn vị đo là mét: 2m5dm 7m4cm 18m27cm 8cm 49dm 2)có đơn vị đo là đề-xi-mét: 9dm8cm 5dm48mm 78mm 2mm 7m 3)có đơn vị đo là ki-lô-mét: 1km127m 45m 5km6m 2m7cm 72cm 4)có đơn vị đo là đề-ca-mét: 8,77hm 5,2km 300m 8m 100m
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân : a) Có đơn vị đo là mét khối : 6m3 272dm3 ; 2105dm3 ; 3m3 82dm3 . b) Có đơn vị đo là đề-xi-mét-khối : 8dm3 439cm3 ; 3670cm3 ; 5dm3 77cm3 .
a/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề xi m vuông
8m2 36m2 ,,,,,,,,,,,,,,,19m2 8dm2
b/Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng ti m vuông
4dm2 45cm2,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,,14dm2 85cm2
3. a) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi -mét khối:
24,72m3=........
5dm3 442cm3=........
13,5m3=........
569000cm3=......
b) Viết các số đo dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối
11,33dm3=.......
0,12dm3=.......
5,041dm3=...........
5/1m3=.........