Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
22 tháng 11 2023 lúc 21:49

loading...
 

*Nối danh từ vào mục g-i

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

Bình luận (0)
Mphuong Nguyễn
22 tháng 11 2023 lúc 21:50

g. men

(đàn ông)

f. sheep

(con cừu)

i. clothes

(quần áo)

1-s

2-es

3-es

4-s

5-ies

6-ves

Bình luận (0)
Hương Lê Thị
Xem chi tiết
NoriokaYoki
12 tháng 9 2021 lúc 11:01

Man => Men

Tomato => Tomatos

Apple => Apples

Pear => Pears

Child => Children

Mango => Mangos

Banana => Banana

Foot => Feet

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Ngô Hương Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Đức Trí
23 tháng 8 2023 lúc 23:33

Rivers

Costumes

Buffaloes

Sheeps

persons

Pianos

Kites

Loafs

Mouses

Childrens

Gooses

 

Bình luận (0)
Usagi Tsukino
Xem chi tiết
Luân Trần
26 tháng 9 2017 lúc 21:14

colcks doors couches

/s/ /z/ /-iz/

Bình luận (1)
Xem chi tiết
nguyễn trần hà phương
16 tháng 8 2021 lúc 16:39

1. Stop, Nam! It's dangerous to be near the stove.

2 .The glass pieces are dried completely.

3. My elder brother studies hard this year in order to pass the entrance exam to the university.

4. Please confirm your arrival date and time if you want to come with us. 

Bình luận (0)
nguyễn trần hà phương
16 tháng 8 2021 lúc 16:40

1. Stop, Nam! It's dangerous to be near the stove.

2 .The glass pieces are dried completely.

3. My elder brother studies hard this year in order to pass the entrance exam to the university.

4. Please confirm your arrival date and time if you want to come with us. 

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
6 tháng 11 2023 lúc 23:46

1. M

2. M

3. S

4. S

5. S

Which person:

1. is in the city centre? (ở trung tâm thành phố?)

=> M 

Thông tin: 

Scarlett: Hi, Matthew. I’m on the bus. We’re just passing the park, so we’ll be in the city centre in about ten minutes. (Chào Matthew. Tôi đang trên xe buýt. Chúng tôi mới đi qua công viên, nên là tôi sẽ đến trung tâm thành phố trong khoang 10 phút nữa nhé.)

MOK, I’m already here. (Được thôi, tôi đã đến nơi rồi.)

2. recently finished some exams? (gần đây đã hoàn thành một số kỳ thi?)

=> M

Thông tin: 

S: You should choose. It’s your celebration! (Bạn nên là người chọn. Ngày vui của bạn mà!) 

3. is not confident about finding the restaurant alone? (không tự tin khi tìm nhà hàng một mình?)

=> S 

Thông tin: 

S: I’m not sure where it is. Let’s meet by the post office. That way I won’t get lost! (Tôi không chắc tôi biết nó ở đâu. Hãy gặp nhau ở bưu điện đi. Bằng cách đó tôi sẽ không bị lạc!)

4. is likely to be late? (có khả năng bị trễ?)

=> S 

Thông tin: 

S: There’s no hurry.This bus isn’t moving! There’s lots of traffic. (Không cần vội. Xe buýt nãy giờ chẳng di chuyển gì cả. Tắc đường quá!)

5. wants a new phone? (muốn một chiếc điện thoại mới?)

=> S 

Thông tin: 

S: ...and I don’t like mine very much. (...và tôi thì không thích điện thoại của mình lắm.)

Bình luận (0)
trung
Xem chi tiết
lilith.
13 tháng 8 2023 lúc 15:36

Is - sitting (có at present là thì hiện tại tiếp diễn)

Bình luận (0)
Phương Hà
Xem chi tiết
Khinh Yên
12 tháng 7 2021 lúc 12:48

Put the correct form of the verb in brackets:

1. He (learn) .....learnt...... to swim when he was a child.

2. Wolfgang A.Mozart (write) ..... wrote...... more than 600 pieces of music.

3. A friend of my brother's (call) .......called...... him last night, but we (not be) .......weren't.... at home. So i (take) .........took... a message for him.

4. Are you busy this evening?

- Yes, I (meet).......  will meet....... Tuan at the library at seven. We (study) ....  will study ....... together.

 

 

Bình luận (0)
Đỗ Thanh Hải
12 tháng 7 2021 lúc 12:45

1 leanrt

2 wrote

3 called - weren't - took

4 am going to meet - are going to study

Bình luận (1)
nayeonlands2209
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 5 2021 lúc 15:45

1 In fact 

2 dangerous

3 culture

4 In the name of

5 drops

6 nerves

Bình luận (0)
💢Sosuke💢
23 tháng 5 2021 lúc 15:46

1. In fact. 

2. Dangerous.

3. Culture.

4. In the name of.

5. Drops.

6. Nerves.

Bình luận (2)
M r . V ô D a n h
23 tháng 5 2021 lúc 18:48

1. In fact. 

2. Dangerous.

3. Culture.

4. In the name of.

5. Drops.

6. Nerves.

Bình luận (0)
Hoàng Hy
Xem chi tiết
Nghiêm Hoàng Nam
12 tháng 2 2022 lúc 19:48

Bài tập Tiếng Anh lớp 10 Unit 4: For a better community do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong Tiếng Anh 10 mới đi kèm đáp án giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cũng như nâng cao những kỹ năng tiếng Anh cơ bản.

Bình luận (1)