x : 2 = 13
giúp mình càng nhanh càng tốt nhé các bạn tìm x biết : a' ( x - 2 ) . 13 = 0 b' (x - 2 ) .13 = 13 c' (x - 2 ) : 13 = 1 d' 13: (x - 2 ) = 1 e' 13 : (x -2) = 13
\(a,\left(x-2\right)\cdot13=0\\ \Rightarrow x-2=0\\ \Rightarrow x=2\)
Vậy x = 2
\(b,\left(x-2\right)\cdot13=13\\ \Rightarrow x-2=1\\ \Rightarrow x=3\)
Vậy x = 3
\(c,\left(x-2\right):13=1\\ \Rightarrow x-2=13\\ \Rightarrow x=15\)
Vậy x = 15
\(d,13:\left(x-2\right)=1\\ \Rightarrow x-2=13\\ \Rightarrow x=15\)
Vậy x = 15
\(e,13:\left(x-2\right)=13\\ \Rightarrow x-2=1\\ \Rightarrow x=3\)
Vậy x = 3
a,(x−2)⋅13=0⇒x−2=0⇒x=2a,(x−2)⋅13=0⇒x−2=0⇒x=2
Vậy x = 2
b,(x−2)⋅13=13⇒x−2=1⇒x=3b,(x−2)⋅13=13⇒x−2=1⇒x=3
Vậy x = 3
c,(x−2):13=1⇒x−2=13⇒x=15c,(x−2):13=1⇒x−2=13⇒x=15
Vậy x = 15
d,13:(x−2)=1⇒x−2=13⇒x=15d,13:(x−2)=1⇒x−2=13⇒x=15
Vậy x = 15
e,13:(x−2)=13⇒x−2=1⇒x=3e,13:(x−2)=13⇒x−2=1⇒x=3
Vậy x = 3
a) \(\left(x-2\right).13=0\)
=> \(\left(x-2\right)=0:13\)
=> \(x-2=0\)
=> \(x=0+2\)
=> \(x=2\)
Vậy \(x=2.\)
b) \(\left(x-2\right).13=13\)
=> \(\left(x-2\right)=13:13\)
=> \(x-2=1\)
=> \(x=1+2\)
=> \(x=3\)
Vậy \(x=3.\)
c) \(\left(x-2\right):13=1\)
=> \(\left(x-2\right)=1.13\)
=> \(x-2=13\)
=> \(x=13+2\)
=> \(x=15\)
Vậy \(x=15.\)
d) \(13:\left(x-2\right)=1\)
=> \(\left(x-2\right)=13:1\)
=> \(x-2=13\)
=> \(x=13+2\)
=> \(x=15\)
Vậy \(x=15.\)
e) \(13:\left(x-2\right)=13\)
=> \(\left(x-2\right)=13:13\)
=> \(x-2=1\)
=> \(x=1+2\)
=> \(x=3\)
Vậy \(x=3.\)
Chúc bạn học tốt!
Tìm số nguyên x, biết 13 ⋮ (2x + 3)
A. x ∈ {1; -1; 13; -13} B. x ∈ {1; 13}
C. x ∈ {-1; 5; -2; -8} D. x ∈ {1; 2; 5; 8}
Tìm x ∈ Z thỏa mãn; -1 < x < 2
A. x ∈ {0} B. x ∈ {-1;0;1;2} C. x ∈ {0;1} D. x ∈ {0;1;2}
Sắp xếp các số 0;-12; -4; 9; 234; -234 theo thứ tự giảm dần, chọn câu đúng?
A. 234; 0; 9; -4; -12; -234 B. -234; -4; 0; -12; 9; 234
C. -234; -12; -4; 0; 9; 234 D. 234; 9; 0; -4; -12; -234
1. -2/9 x 15/17 + -2/9 x 2/17
2. -5/3 x 6/5 + -7/9 x 3/10
3. 15/20 x 7/5 + -9/7 x -6/4
4.-25/13 x 5/19 + -25/13 x 14/19
5 -7/13 x 13/5 + -9/7 x 5/3
6. 27/35 x 5/9 - 2/7 x -7/5
7. 10/13 x 13/5 + {-9/5} x 10/3
8. 100/27 x 9/20 + 40% x 5/3
9. 1,5 x 5/12 + 1/4 x 3/4
10. 2 1/2 x 7/5 + {-9/10} x 2/3
11. X + 45% = 2 1/2 -5/3
12. 80% + X = -5/2 + 3/4
13. 4/25 - X =-5/2 + -3/10
1: =-2/9(15/17+2/17)=-2/9
2: \(=\dfrac{-6}{3}+\dfrac{-21}{90}\)
=-2-7/30=-67/30
3: \(=\dfrac{3}{4}\cdot\dfrac{7}{5}+\dfrac{9}{7}\cdot\dfrac{3}{2}\)
=21/20+27/14=417/140
4: =-25/13(5/19+14/19)=-25/13
5: =-7/5-45/21=-7/5-15/7=-124/35
1: =-2/9(15/17+2/17)=-2/9
2: =34⋅75+97⋅32=34⋅75+97⋅32
=21/20+27/14=417/140
4: =-25/13(5/19+14/19)=-25/13
5: =-7/5-45/21=-7/5-15/7=-124/35
Câu 1 Mã: 78331
Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1
−2≤x≤−1−2≤x≤−1
−2≤x<1−2≤x<1
−2<x≤1−2<x≤1
Vô nghiệm
Câu 2 Mã: 78319
Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x |−13<x<65−13<x<65}
S={x| x>73x>73 }
S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }
S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }
Câu 3 Mã: 78314
Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)
S={x\-3 < x hoặc x < 7}
S={x\-3 < x < 7}
S={x\-3 > x > 7}
S={-3;7}
Câu 4 Mã: 78328
Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3
x>−3x>−3
x≥−3x≥−3
x>3x>3
x≥3x≥3
Câu 5 Mã: 78330
Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2
x≥2x≥2
x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4
Câu 6 Mã: 78316
Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤32≤32}
S={x\x≥32≥32}
S={x\x<32<32}
Đáp án khác
Câu 7 Mã: 78332
Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0
8
7
9
10
Câu 8 Mã: 78321
Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0
x>5 và x<2
x>2
x>5 hoặc x<2
x>5
Câu 9 Mã: 78327
Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2
4
5
3
6
Câu 10 Mã: 78315
Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:
x=3
x=2
x=-2
không có giá trị x nào thỏa mãn
Câu 11 Mã: 78318
Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}
S={x | x≥−1x≥−1}
S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}
S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}
Câu 12 Mã: 78322
Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0
−2<x<4−2<x<4
−2<x<5−2<x<5
x<5x<5
x>−2x>−2
Câu 13 Mã: 78326
Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2
x=−12x=−12
x≠−12x≠−12
x>−12x>−12
x<−12x<−12
Câu 14 Mã: 78313
Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:
S={x/x<1 hoặc x>-2}
S={x/x<-2 hoặc x>1}
S={x/x>1 hoặc x<-2}
S={x/x>-2 hoặc x<1}
Câu 15 Mã: 78320
Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0 có tập nghiệm là:
S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}
S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}
Câu 16 Mã: 78329
Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0
2<x<122<x<12
−12≤x≤−2−12≤x≤−2
x≤−2x≤−2
2≤x≤122≤x≤12
Câu 17 Mã: 78317
Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤≤ 2}
S={2}
S={x\x< 2}
Đáp án khác
Câu 18 Mã: 78325
Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:
x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1 (1)
x∈{1}x∈{1}
x∈{2}x∈{2}
x∈{1;2}x∈{1;2}
Vô nghiệm
Câu 19 Mã: 78324
Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0
x≥4x≥4
x<9x<9
4≤x≤94≤x≤9
Vô nghiệm
Câu 20 Mã: 78323
Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9
−2<x<4−2<x<4
−2≤x<4−2≤x<4
−2<x<6−2<x<6
−2<x≤6
1. -2/9 x 15/17 + -2/9 x 2/17
2. -5/3 x 6/5 + -7/9 x 3/10
3. 15/20 x 7/5 + -9/7 x -6/4
4.-25/13 x 5/19 + -25/13 x 14/19
5 -7/13 x 13/5 + -9/7 x 5/3
`1, -2/9 xx 15/17 + (-2/9) xx 2/17`
`= -2/9 xx (15/17 + 2/17)`
`= -2/9 xx 17/17`
`=-2/9xx1`
`=-2/9`
__
`-5/3 xx 6/5 + (-7/9) xx 3/10`
`= -30/15 + (-21/90)`
`= -2 + (-7/30)`
`=-60/30 +(-7/30)`
`=-67/30`
__
`15/20 xx 7/5 + (-9/7) xx (-6/4)`
`=3/4 xx7/5 + (-9/7) xx(-6/4)`
`= 21/20 + 54/28`
`= 21/20 + 27/14`
`=417/140`
__
`-25/13 xx 5/19 + (-25/13) xx 14/19`
`=-25/13 xx (5/19 +14/19)`
`=-25/13 xx 19/19`
`= -25/13 xx 1`
`=-25/13`
__
`-7/13 xx 13/5 + (-9/7) xx 5/3`
`=-7/5 +(-15/7)`
`=-124/35`
Cho hàm số f ( x ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
1 ) f ' ( x ) # 0 , ∀ x ∈ R
2 ) f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . . + f ( 2017 ) = 2017
3 ) f ( x 2 ) = 1 3 + 4 x + 1 3 + 4 - x
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
1 ) f ( x ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 x = 1 3 + 2 x + 2 x 3 . 2 x + 1 = 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3
⇒ f ' ( x ) = 2 . 4 x . ln 2 + 5 . 2 x . ln 2 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2
- 6 . 4 x . ln 2 + 10 . 2 x . ln 2 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2
= 2 . 2 x + 6 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 - 6 . 2 x + 10 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2 . 2 x . ln 2 = - 8 . 4 x + 8 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 2 . 2 x . ln 2
f ' ( x ) = 0 ⇔ - 8 . 4 x + 8 = 0 ⇔ 4 x = 1 ⇔ x = 0
2 ) f ( x ) = 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3
Ta có
f ( x ) - 1 3 = 4 x + 6 . 2 x + 1 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 - 1 = - 2 . 4 x - 4 . 2 x - 2 3 . 4 x + 10 . 2 x + 3 < 0 , ∀ x ⇒ f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . + f ( 2017 ) < 1 + 1 + . . . + 1 = 2017 ⇒ f ( 1 ) + f ( 2 ) + . . + f ( 2017 = 2017 ⇒ 2 ) s a i
3) f ( x 2 ) = 1 3 + 2 x + 1 3 + 2 - x ⇒ f ( x 2 ) = 1 3 + 4 x + 1 3 + 4 - x l à s a i
Chọn đáp án A.
(x+2/)10^10)+(x+2)/11^11)=(x+2)/12^12)+(x+2)/13^13)
\(\Rightarrow\frac{x+2}{10^{10}}+\frac{x+2}{11^{11}}-\frac{x+2}{12^{12}}-\frac{x+2}{13^{13}}=0\)
\(\Rightarrow\left(x+2\right)\left(\frac{1}{10^{10}}+\frac{1}{11^{11}}-\frac{1}{12^{12}}-\frac{1}{13^{13}}\right)=0\)
Vì \(\frac{1}{10^{10}}+\frac{1}{11^{11}}-\frac{1}{12^{12}}-\frac{1}{13^{13}}\ne0\)
=>x+2=0
=>x=-2
Vậy x=-2
tính nhanh : 3/5 x 7/9 + 11/9 x 3/5 - 3/10
14/13 : 1/2 + 3/13 x 2 - 2 x 7/13
sao ko quan tâm
1 x 1! + 2 x 2 ! + 3 x 3! + ... + 13 x 13 !
Tìm x biết : x+2/10^10+x+2/11^11=x+2/12^12+x+2/13^13