phân tích ra lũy thừa:
( 0,125 )3 x 512 =?
1.1 Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa:
a) (-3).(-3).(-3) b) -1.3.3.3 c) (-1).(-2).(-2)
d) 4
20. 810 ; e) 4
13 . 526
; f) 2715 : 910
;
g) (0,125)3
. 512 ; h) 9
20 : (0,375)40 i) 81. 28
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là:
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là: đáp án C
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:Đáp án B
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của 1 số nguyên:
a) (-8).(-27).(-125)
b) 64.(-2)3.(-7).(-49)
c) (-216).(-3)3.(-512)
PHÂN TÍCH RA MỘT LŨY THỪA
9.9.9.9.9.9.9.9.3.3.3.3.9.9.9.3.3.3.9
Viết kết quả dưới dạng lũy thừa:
512. 7 - 511. 10
\(5^{11}\left(5\cdot7-10\right)=5^{11}\left(35-10\right)=5^{11}\cdot5^2=5^{13}\)
\(5^{12}\cdot7-5^{11}\cdot10\)
\(=5^{11}\cdot\left(5\cdot7-10\right)\)
\(=5^{11}\cdot5^2=5^{13}\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết so ( 0,625 ) mũ 3 và số ( 0,125) mu 5 dưới dạng cơ lũy thừa của cơ số 0,5
Viết (0,125) mũ 4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5
\(0,125^4=\left(0,5^3\right)^4=1,5^{12}\)
\(0,125^4=\left(0,5^3\right)^4=0,5^{12}\)
Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa với cơ số 0,5.