Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là: đáp án C
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:Đáp án B
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là: đáp án C
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:Đáp án B
A.2 x 4 x 5. B.23 x 5. C.5 x 8. D.4 x 10.
Câu 3. Kết quả được viết dưới một dạng lũy thừa là:
A.am.n. B.( a + a)m.n. C.am+n. D.(a .a)m.n.
Câu 4. Gọi A là tập hợp các chữ số của số 2021 thì :
A.A = {2 ; 0 ;1}. B.A = {2 ; 0 ; 2 ; 1} C.A = {2 ; 1}. D.A = {0 ; 1}.
Câu 5. Phân tích số ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A.2.4.5. B.23.5. C.5.8. D.4.10.
Câu 6. Điều kiện của x để biểu thức chia hết cho 2 là:
A. x là số tự nhiên chẵn. B. x là số tự nhiên lẻ.
C. x là số tự nhiên bất kì. D.x ∈ {0; 2 ; 4 ; 6 ; 8}.
1.viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng 1 lũy thừa
a)\(3^4\).\(3^5\).\(3^6\)
b)\(5^2\).\(5^4\).\(5^5\).\(25\)
c)\(10^8\):\(10^3\)
d)\(a^7\):\(a^2\)
2.viết các số 987;2021;abcde dưới dạng tổng các lũy thừa bằng 10
Tất cả những số nguyên nơi thích hợp để n + 4 là ước của 5
Cho A và B là hai số nguyên tố cùng nhau chứng minh rằng các số nguyên sau cũng là 2 số nguyên tố cùng nhau
a. a và a + b
b a mũ 2 và a + b
Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố
A {3 5 7 11 } c{13 15 17 19 } D{1 2 5 7}
B {3 10 7 13}
Kết quả phép tính x mũ 5 nhân x mũ 2 viết dưới dạng lũy thừa
Cho x - 18 = -33 số x bằng
a 15 B 15 C 51 D 51
Tất cả những số nguyên n thích hợp để n + 4 là ước của 5
Kết quả của phép tính 3 + (2 - 3) ( đúng)
Kết quả phép tính 3 -( -2 - 3)(đúng)
Viết kết quả dưới dạng một lũy thừa
a) 18^8 x 9^4
b) 4^14 x 5^28
c) 12^n x 2^2n
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
A ) 2^3 X 2^2 X 2^4
B ) 10^2 X 10^3 X 10^5
C) y X y^5
D) a^3 X a^2 X a^5
tính kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa a) 3⁶ . 3⁷ b) 5 . 5⁴ . 5² . 5⁵ c) a⁴ . a⁵ . a¹⁰ d) x¹⁰ . x⁴ . x e) 3.3.3.9 f) a².a.a.a.a.a.a
viết kết quả phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố theo mẫu
Mẫu 10 000 = 24 x 54
a) 30,70 , 42
b) 16,48,36,81
c) 10,100,1000,10 000
áp dụng cách phân chia ra thừa số nguyên tố bằng phương pháp " chia theo cột dọc" có kết quả phân tiachs như sau
a) ............................................................................................................................
b) ..............................................................................................................................
c) ..................................................................................................................................
ai làm được mình cho 3 tick
Câu 21.Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là:
A. 2.4.5 B.23.5 C.5.8 D.4.10
Dạng 1: Thực hiện phép tính.
Bài 1: Thực hiện các phép tính rồi phân tích các kết quả ra thừa số nguyên tố.
a, 160 – ( 23 . 52 – 6 . 25 ) b, 4 . 52 – 32 : 24
c, 5871 : [ 928 – ( 247 – 82 . 5 ) d, 777 : 7 +1331 : 113
Bài 2 : Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a, 62 : 4 . 3 + 2 .52 c, 5 . 42 – 18 : 32
Bài 3 : Thực hiện phép tính:
a, 80 - ( 4 . 52 – 3 .23) b, 23 . 75 + 25. 23 + 180
c, 24 . 5 - [ 131 – ( 13 – 4 )2 ] d, 100 : { 250 : [ 450 – ( 4 . 53- 22. 25)]}