Tìm ƯCLN của 39,78,160
a.Tìm ƯCLN và BCNN của 90; 120
b.Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 144
c.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm ước chung của 42; 35; 180
d.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm bội chung của 48; 60; 72
a: UCLN=30
BCNN=360
b: UCLN=12
BCNN=720
Tìm ƯCLN của (480;288;160) và tìm Bội của của ƯCLN đó
\(480=2^5.3.5\)
\(288=2^5.3^2\)
\(160=2^5.5\)
\(\text{Ư}CLN=2^5.3=96\)
\(B\left(96\right)=\left\{0;96;192;288;384;...\right\}\)
ƯCLN (480;288;160)
Phân tích ra thừa số nguyên tố, ta có kết quả sau :
480 = 2^5 . 3 . 5
288 = 2^5 . 3^2
160 = 2^5 . 5
Chọn 2
Suy ra UwCLN (480;288;160)=2^5=32
B(32) = {0;32;64;96;128;160;192;...}
1 tìm ƯCLN của các số
a] ƯCLN [ 18 ; 30 ] b] ƯCLN [ 24 ; 48 ]
c] ƯCLN [ 18 ; 30 ;15 ] d] ƯCLN [ 24 ; 48 ; 36 ]
2 sử dụng thuật toán Ơclit để tìm
a] ƯCLN [ 174 ; 18 ] B] ƯCLN [ 124 ; 16 ]
1)
a) 18 = 2.3²
30 = 2.3.5
ƯCLN(18; 30) = 2.3 = 6
b) 24 = 2³.3
48 = 2⁴.3
ƯCLN(24; 48) = 2³.3 = 24
c) 18 = 2.3²
30 = 2.3.5
15 = 3.5
ƯCLN(18; 30; 15) = 3
d) 24 = 2³.3
48 = 2⁴.3
36 = 2².3²
ƯCLN(24; 48; 36) = 2².3 = 12
2) a) 174 = 18 . 9 + 12
18 = 12 . 1 + 6
12 = 6 . 2
Vậy ƯCLN(174; 18) = 6
b) 124 = 16 . 7 + 12
16 = 12 . 1 + 4
12 = 4 . 3
⇒ ƯCLN(124; 16) = 4
⇒ BCNN(124; 16) = 124 . 16 : 4 = 496
Bài 1 : a)Tìm ƯCLN của 16;18;36 b) Tìm ƯCLN của 12;15;18
Bài tập :
a) Tìm 2 số p và q biết rằng p + q = 432 và ƯCLN( p,q) = 36
b)Tìm 2 số biết tổng của chúng 162 và ƯCLN của chúng bằng 18
c)Tìm 2 số TN nhỏ hơn 200 biết hiệu của chúng là 90 và ƯCLN của chúng bằng 15
d)Tìm 2 số biết tích của chúng 8748 và ƯCLN của chúng bằng 27
e)ƯCLN của hai số là 45. Số lớn là 270, tìm số nhỏ
1.ƯCLN của 2 số là 45 .Số lớn là 270,tìm số bé.
2.Tìm 2 số niết tổng của chúng=66.ƯCLN =6 ,trong đó 1 số chia hết cho 5
3.Tìm 2 số biết ƯCLN=12.Hiệu của chúng =84
4.Tìm 2 số biết
a,Tích của chúng=720,ƯCLN =6
b,Tích của chúng=4050.ƯCLN=3
Các bn giúp mk nha,1 bài thôi cx đc ,ai lm đc mk k!
Câu 1:
270=2.34.5
=> số bé là 90 vì lấy 45 nhân 2 =90
Tìm ƯCLN(126, 150), sau đó tìm tất cả ƯC nhờ ƯCLN của hai số đó.
126 = 2.32.71
50 = 2.3.52
ƯCLN(126, 150) = 2.3 = 6
ƯC(126, 150) = {1,2,3,6}.
Tìm ƯCLN(126, 150), sau đó tìm tất cả ƯC nhờ ƯCLN của hai số đó.
\(126=2.3^2.7\)
\(150=2.3.5^2\)
Các thừa số nguyên tố chung của 126 và 150 là 2 và 3
Số 2 có số mũ nhỏ nhất là 1; số 3 có số mũ nhỏ nhất là 1.
Do đó: \(ƯCLN\left(126;150\right)=21.31=2.3=6\)
Lại có 6 có các ước là \(1;2;3;6\)
Ước chung của 126 và 150 là ước của \(ƯCLN\left(126;150\right)=1;2;3;6\)
Hay \(ƯC\left(126;150\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
Vậy \(ƯCLN\left(126;150\right)=6;ƯC\left(126;150\right)=\left\{1;2;3;6\right\}\)
Do đó: 126 = 2 . 3 . 3 . 7 = 2 . 32 . 7
150 = 2 . 3 . 5 . 5 = 2 . 3 . 52
Các thừa số nguyên tố chung của 126 và 150 là 2 và 3
Số 2 có số mũ nhỏ nhất là 1; số 3 có số mũ nhỏ nhất là 1.
Do đó: ƯCLN(126, 150) = 21 . 31 = 2 . 3 = 6
Lại có 6 có các ước là 1; 2; 3; 6
Ước chung của 126 và 150 là ước của ƯCLN(126, 150) là 1; 2; 3; 6
Hay ƯC(126, 150) = {1; 2; 3; 6}
Vậy ƯCLN(126, 150) = 6; ƯC(126, 150) = {1; 2; 3; 6}.
trả lời :
Ư(126) = { 1; 126; 63; 2; 3; 42; 6; 21; 7; 18; 9; 14 }
ƯC = { 1; 2; 3; 18; 6; 9 }
ƯCLN : 18
Ư(150) = { 1; 150; 2; 75; 50; 3; 5; 30; 6; 25 15; 10}
ƯC = { 1; 2; 3; 30; 15; 10; 6; 5 }
ƯCLN : 30
^HT^
a) Tìm hai số tự nhiên , biết rằng tổng của chúng bằng 84, ƯCLN của chúng bằng 6.
b) Tìm hai số tự nhiên có tích bằng 300, ƯCLN bằng 5.
c) Tìm hai số tự nhiên biết rằng ƯCLN của chúng bằng 10, BCNN của chúng bằng 900.
a, Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
Ta có : \(a=6.k_1;b=6.k_2\)
Trong đó : \(ƯCLN\left(k_1,k_2\right)=1\)
Mà : \(a+b=84\Rightarrow6.k_1+6.k_2=84\)
\(\Rightarrow6\left(k_1+k_2\right)=84\Rightarrow k_1+k_2=84\div6=14\)
+) Nếu : \(k_1=1\Rightarrow k_2=13\Rightarrow\begin{cases}a=6\\b=78\end{cases}\)
+)Nếu : \(k_1=3\Rightarrow k_2=11\Rightarrow\begin{cases}a=18\\b=66\end{cases}\)
+)Nếu : \(k_1=5\Rightarrow k_2=9\Rightarrow\begin{cases}a=30\\b=54\end{cases}\)
Vậy ...
b, Tương tự câu a,
c, Gọi hai số tự nhiên cần tìm là a và b
Vì : \(ƯCLN\left(a,b\right)=10;BCNN\left(a,b\right)=900\)
\(\RightarrowƯCLN\left(a,b\right).BCNN\left(a,b\right)=a.b=900.10=9000\)
Phần còn lại giống câu a và câu b tự làm