viết các PS sau dưới dạng số thập phân
4 phần 5 ; 7 phần 2 ; 9 phần 4 ; 9 phần 25
Bài 1. Viết các phân số dưới dạng số thập phân
4/5 = ……………. 14/35 = …………….
1/8 =…………… 7/14 = …………….. 13/50 = ………………… 28/5 = ………………..
4/5 = ……0.8………. 14/35 = …0.4………….
1/8 =…0.125………… 7/14 = ……0.5……….. 13/50 = …………0.26……… 28/5 = ………5.6………..
5 vd số thập phân viết dưới dạng ps thập phân và phần trăm
ai giải hộ mik vs
...
5 vd số thập phân viết dưới dạng ps thập phân và phần trăm
\(\dfrac{50}{100}\)=0,5=50%
\(\dfrac{60}{100}\)=0,6=60%
\(\dfrac{70}{100}\)=0,7=70%
\(\dfrac{10}{100}\)=0,1=10%
\(\dfrac{90}{100}\)=0,9=90%
`@ 0,35=35/100=35%`
`@ 0,7=7/10=70%`
`@ 0,072=72/1000=7,2%`
`@ 0,871=871/1000=87,1%`
`@0,6152=6152/10000=61,52%`
\(\dfrac{70}{100}=70\%=0,7\)
\(\dfrac{6}{100}=6\%=0,06\)
\(\dfrac{69}{100}=69\%=0,69\)
\(\dfrac{20}{100}=20\%=0,2\)
\(\dfrac{11}{100}=11\%=0,11\)
1.Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số :
2. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số :
3. So sánh các phân số : 22/7 và 34/11
4. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân và dùng kí hiệu % :
5. Viết các phần trăm sau dưới dạng số thập phân : 7% ; 45% ; 216%.
6. Tìm số nghịch đảo của các số sau :
7. Đổi ra mét (viết kết quả dưới dạng phân số thập phân rồi dưới dạng số thập phân):
3dm , 85cm , 52mm.
Bài 1
\(\dfrac{6}{5}\)=\(1\dfrac{1}{5}\)
\(\dfrac{7}{3}\)=\(2\dfrac{1}{3}\)
\(-\dfrac{16}{11}\)=\(-1\dfrac{5}{11}\)
Bài 2 :
\(5\dfrac{1}{7}\)=\(\dfrac{5.7+1}{7}\)=\(\dfrac{36}{7}\)( Dấu " . " là dấu nhân )
\(6\dfrac{3}{4}\)=\(\dfrac{6.4+3}{4}\)=\(\dfrac{27}{4}\)
\(-1\dfrac{12}{13}\)=\(-\dfrac{25}{13}\)
Bài 3 :
Chuyển phân số về hỗn số
Bài 4 :
Sorry Mình không biết làm:(
Bài 5 :
7%=\(\dfrac{7}{100}\)
45%=\(\dfrac{9}{20}\)
216%=\(\dfrac{54}{25}\)
Bài 6 :
\(\dfrac{3}{7}\)=\(\dfrac{7}{3}\)
\(6\dfrac{1}{3}\)=\(\dfrac{19}{3}\)=\(\dfrac{3}{19}\)
\(\dfrac{-1}{12}\)=\(\dfrac{-12}{1}\)
Bài 7 :
3dm=\(\dfrac{3}{10}\)m=0,3m
85cm=\(\dfrac{85}{100}\)m=0,85m
52mm=\(\dfrac{52}{1000}\)m=0,052m
Nếu có sai sót gì thì nói nhắn tin với mình
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= .... 0,5=.... 1,75=.......
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=..... 5%=....... 62,5%=.......
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =..... 1/2 =....... 1/4 =....... 7/2 =..... 3/10 =...... 2/5 =.......
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=….. 0,75=…… 0,8=…….
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =…… 60% =……. 55% =………
em dag cần rất gấp ạ mn giải giúp em
Bài 1:
0,35=35%
0,5=50%
1,75=175%
Bài 3:
3/4=75%
1/2=50%
1/4=25%
7/2=350%
3/10=30%
2/5=40%
Bài 4:
0,25=1/4
0,75=3/4
0,8=4/5
Bài 1: Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm: 0,35= 35% 0,5=50% 1,75=175%
Bài 2: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân: 45%=0,45 5%=0,05 62,5%=0,625
Bài 3: Viết các phân số dưới dạng tỉ số phần trăm: 3/4 =75% 1/2 =50% 1/4 =25% 7/2 =350% 3/10 =30% 2/5 =40%
Bài 4: Viết các số thập phân dưới dạng phân số tối giản: 0,25=1/4 0,75=3/4 0,8=2/25
Bài 5: Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng phân số tối giản:45% =9/20 60% =3/5 55% =11/20
Chúc em học giỏi
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng tỉ số phần trăm :
0,18 =....
0,4 =....
1,234 =....
Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
32% =.....
8% =....
157% =....
\(0,18=18\%\)
\(0,4=40\%\)
\(1,234=123,4\%\)
\(32\%=0,32\)
\(8\%=0,08\)
\(157\%=1,57\)
bài 1
`0,18=0,18xx100=18%`
`0,4=0,4xx100=40%`
bài 2
`32%=32:100=0,32`
`8%=8:100=0,08`
`157%=157:100=1,57`
Viết dưới dạng tỉ số phần trăm:
\(0,18=\dfrac{18}{100}=18\%\)
\(0,4=\dfrac{40}{100}=40\%\)
\(1,234=\dfrac{123,4}{100}=123,4\%\)
Viết dưới dạng số thập phân:
\(32\%=\dfrac{32}{100}=0,32\)
\(8\%=\dfrac{80}{100}=0,8\)
\(157\%=\dfrac{157}{100}=1,57\)
Viết các tỉ số phần trăm sau dưới dạng số thập phân:
\( - 5\% \); \( - 35\% ;\) \(317\% \).
\( - 5\% = \frac{{ - 5}}{{100}} = - 0,05\)
\( - 35\% = \frac{{-35}}{{100}} = -0,35\)
\(317\% = \frac{{317}}{{100}} = 3,17\).
3 phần 8 , -7 phần 5 , 13 phần 20 , -13 phần 125
Giải thích vì sao các phân số sau được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi viết chúng dưới dạng đó
viết các số thập phân dưới dạng phân số thập phân 0,15; 3,1 ; 0,8 ; 3,5
viết cácphân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm 1 phần 2 ;1 phần 4 ; 5 phần 16