nguyên tố | MG | S(IV) | C(II) | FE(III) | P(III) | Na |
cthh của oxit | ||||||
tên gọi |
nguyên tố | Fe(II) | C(IV) | C(II) | N(IV) | P(III) | K |
CTHH của oxit | ||||||
tên gọi |
nguyên tố | Fe(II) | C(IV) | C(II) | N(IV) | P(III) | K |
CTHH của oxit | FeO | CO2 | CO | NO2 | P2O3 | K2O |
tên gọi | Sắt (II) oxit | Cacbon dioxit | Cacbon monooxit | Nito dioxit | Diphotpho trioxit | Kali oxit |
Lập CTHH oxit của các nguyên tố sau: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe(II), Fe(III), C(II), C(IV), P(V), N(II), N(IV), N(V) gọi tên các oxit đó.
$Li_2O$ : Liti oxit
$K_2O$ : Kali oxit
$BaO$ : Bari oxit
$CaO$ : Canxi oxit
$Na_2O$ : Natri oxit
$MgO$: Magie oxit
$Al_2O_3$: Nhôm oxit
$ZnO$ : Kẽm oxit
$FeO$ : Sắt II oxit
$Fe_2O_3$ : Sắt III oxit
$CO$ : Cacbon monooxit
$CO_2$ : Cacbon đioxit
$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit
$NO$ : Nito oxit
$NO_2$ : Nito đioxit
$N_2O_5$ : Đinito pentaoxit
Li2O=> liti oxit
K2O=> kali oxit
BaO=> bari oxit
CaO=> canxi oxit
Na2O=> natri oxit
MgO=> magie oxit
Al2O3=> nhôm oxit
ZnO-> kẽm oxit
FeO=>sắt 2oxit
Fe2O3=> sắt 3 oxit
CO=> cacbon oxit
CO2=> cacbon đioxit
P2O5=> đi phopho pentaoxit
NO=>nito oxit
NO2=> nito đioxit
N2O5=> đi nito pentaoxit
Câu 1: (0,5đ) Lập nhanh công thức oxit của P(III), Fe(II), S(VI), Na(I), Fe(III), C(II), S(IV),
K(I).Gọi tên oxit tạo thành
Câu 1:
P2O3
FeO
SO3
Na2O
Fe2O3
CO
SO2
K2O
1/ Viết công thức hóa học, gọi tên các oxit của các nguyên tố sau với Oxi: Na, K, Ca, Ba, C(IV), S(IV), S(VI), Mg, P (V), N(V), Cu(I), Cu(II), Fe(II), Fe(III), Oxit sắt từ
2/ Cho công thức hóa học của các chất : MgO ; Al ; SO2 ; S ; HCl ; KOH ; FeO ; CO2 ; Pb ; PbO ; P2O5 ; KMnO4 ; N2 ; Cu ; Cl2, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3, Br2. Hãy cho biết các công thức hóa học biểu diễn:
a) oxit. b) oxit axit. c) oxit bazo d) đơn chất . e) hợp chất f) kim loại g) phi kim.
Bài 1:
Na2O: natri oxit
K2O: kali oxit
CaO: canxi oxit
BaO: bari oxit
CO2: cacbon đioxit
SO2: lưu huỳnh đioxit
SO3: lưu huỳnh trioxit
MgO: magie oxit
P2O5: điphotpho pentaoxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
Fe3O4: sắt từ oxit
Bài 2:
a,b,c, oxit:
- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4
- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5
d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2
e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3
f, Kim loại: Al, Pb, Cu
g, S, Cl2, N2, Br2
Bài 9: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N (V) và O.
a)
Cu2O: Đồng (I) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
b)
Al2O3: Nhôm oxit
ZnO: Kẽm oxit
MgO: Magie oxit
c)
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
d)
N2O: Đinitơ oxit
NO: Nitơ oxit
N2O3: Đinitơ trioxit
NO2: Nitơ đioxit
N2O5 : Đinitơ pentaoxit
a, Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
b, Al2O3: nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
MgO: magie oxit
c, FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
d, N2O: đinitơ oxit
NO: nitơ oxit
N2O3: đinitơ trioxit
NO2: nitơ đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng a) Fe (II) và O; Fe(III) và O b) S (VI) và O; N (V) và O c) S (IV) và O (II); P (V) và O. d) Al và O; Mg và O;
a) FeO - sắt(II)oxit
Fe2O3 - sắt(III)oxit
b)SO3 - lưu huỳnh trioxit
N2O5 - đinitơ oxit
c) SO2 - lưu huỳnh đioxit
P2O5 - điPhotpho pentaoxit
d) Al2O3 - nhôm Oxit
MgO - Magie Oxit
Dạng 2: Oxit
Bài 3: Viết CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau và gọi tên
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O.
Bài 4: Trong số các hợp chất sau, hợp chất nào là oxit axit, hợp chất nào là oxit bazơ: K2O; KCl; FeO; Fe2O3; N2O5; SO3; CO2; CaO; H2SO4; Ba(OH)2
a) Cu2O : Đồng (I) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
b) Al2O3 : nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
MgO: magie oxit
c) FeO : sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
d) N2O: dinito oxit
NO: nito oxit
NO2: nito dioxit
N2O5: dinito pentaoxit
b]oxit axit: N2O5,SO3,CO2
oxit bazo K2O,FeO,Fe2O3,CaO
Bài 3:
a. Cu2O: Đồng(l) oxit.
CuO: Đồng(ll) oxit.
b. Al2O3: Nhôm oxit.
ZnO: Kẽm oxit.
MgO: magie oxit.
c. FeO: Sắt(ll) oxit.
Fe2O3: Sắt(lll) oxit.
d. N2O: đinitơ oxit.
NO: nitơ oxit.
N2O5: đinitơ pentaoxit.
NO2: nitơ đioxit.
Bài 4:
* Oxit axit:
N2O5.
SO3.
CO2.
H2SO4.
* Oxit bazơ:
K2O.
KCl.
FeO.
Fe2O3.
CaO.
Ba(OH)2.
Cho các ngyên tố sau: Mg (II), Al (III), S(IV), S(VI), Na(I), K(I), Zn(II), N(III), N(V), Pb(II). Lập CTHH của các nguyên tố trên với oxi? Gọi tên và phân loại các oxit đó?
MgO: Magie oxit - oxit bazơ
Al2O3: nhôm oxit - oxit bazơ
SO2: lưu huỳnh đioxit - oxit axit
Na2O: natri oxit - oxit bazơ
K2O: Kali oxit - oxit bazơ
ZnO:Kẽm oxit - oxit bazơ
N2O3: đinitơ trioxit - oxit axit
N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit
PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ
Lập hay viết CTHH của oxi tạo thành từ các nguyên tố sau
K(I),Ca(II),Al(III),S(IV),P(V),Fe(II),Fe(III)
Gọi tên các oxit vừa lập đc
Lập hay viết CTHH của oxi tạo thành từ các nguyên tố sau
K(I)>K2O:kali oxit
,Ca(II)>CaO canxi oxit
,Al(III)Al2O3 nhôm oxit
,S(IV)SO2 lưu huỳnh đioxit
,P(V)P2O5 đi photphopentaoxit
,Fe(II)FeO sắt 2 oxit
,Fe(III)Fe2O3 sắt 3 oxit