cho 2,4 g magie tác dụng với dung dịch chứa 10,95 g HCl phản ứng xảy ra hoàn toàn . a) chất nào dư sau phản ứng
1.Cho 3,6 g Magie tác dụng với dung dịch loãng chứa 18,25 g axit clohidric (HCl).
a. viết phương trình phản ứng xảy ra
b. Chất nào còn dư sau phản ứng, dư bao nhiêu gam?
c. Tính thể tích hiđro thu được ở đktc?
2.
Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong không khí tạo thành điphotpho pentaoxit.
a. Viết phương trình phản ứng.
b. Tính thể tích khí oxi phản ứng (đktc).
c Tính khối lượng điphotpho pentaoxit tạo thành.
d. Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy.
1.
a, \(n_{Mg}=\dfrac{3,6}{24}=0,15\left(mol\right);n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
Mol: 0,15 0,3
b, Ta có: \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,5}{2}\) ⇒ Mg pứ hết, HCl dư
\(m_{HCldư}=\left(0,5-0,3\right).36,5=7,3\left(g\right)\)
c, \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
2.
a, \(n_P=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 ---to→ 2P2O5
Mol: 0,2 0,25 0,1
b, \(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c, \(m_{P_2O_5}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
d, \(V_{kk}=5,6.5=28\left(l\right)\)
Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với Z đều có xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7
B. AgNO3, Cl2, KNO3
C. H2S, NaOH, AgNO3
D. AgNO3, NH3, KMnO4
Cho khí CO dư đi qua ống sứ chứa Fe2O3 và MgO nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch FeCl3 và CuCl2, thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch Z chứa 3 chất tan. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với Z đều có xảy ra phản ứng oxi hóa khử?
A. Cl2, NaOH, K2Cr2O7
B. AgNO3, Cl2, KNO3.
C. H2S, NaOH, AgNO3
D. AgNO3, NH3, KMnO4
Câu 10: Cho 6,5g Zn tác dụng với dung dịch có chứa 10,95g HCl.
a) Sau phản ứng chất nào còn dư? Tính khối lượng chất dư.
b) Thể tích khí H2( đktc).
c) Để phản ứng xảy ra hoàn toàn phải thêm chất nào ? khối lượng bao nhiêu gam
Cho 3 gam Magie tác dụng với dung dịch chứa 10,95 g Axit clohidric (HCl)
a) Viết PTHH của phản ứng?
b) Tính thể tích khí Hidro sinh ra ở đktc?
\(n_{Mg}=\dfrac{3}{24}=0,125mol\)
\(n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3mol\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,125 < 0,3 ( mol )
0,125 0,125 ( mol )
\(V_{H_2}=0,125.22,4=2,8l\)
Hòa an hoàn toàn 2,4 gam Magie ào ống nghiệm chứa lượng dư axit clohidric (HCL). Sau phản ứng thu được dung dịch A chứa m gam muối magie clorua (MgCl2) và V lít khí hidro( ở dktc)
a Viết pt hóa học của phản ứng xảy ra.(ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
b tính m?
c tính V?
\(a.Mg+HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ b.n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\\ n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{MgCl_2}=0,1.95=9,5\left(g\right)\\ c.n_{H_2}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
cho 3.16g x tác dụng với 100ml dung dịch a chứa cu(no3)2 và agno3 sau phản ứng thu được dung dịch b và 8.12 g chất rắn c gồm 3 kim loại cho chất rắn c tác dụng với dd hcl dư thu được 0/672 lít h2
các thể tích được đo ở dktc các phản ứng xảy ra hoàn toàn tính nồng độ mol của cu(no3)2 và agno3 trong dung dịch A
cho 26(g) HCl tác dụng vừa đủ với m(g) dung dịch HCl 10%.a,tính m=? .b,tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng ? Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Cho 400 g dung dịch NaOH 30% tác dụng vừa hết với 100 g dung dịch HCl . Tính :
a) Nồng độ % muối thu được sau phản ứng?
b) Tính nồng độ % axit HCl . Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?
giúp với ạ
a)Khối lượng của dd NaOH:
\(m_{NaOH}=\dfrac{m_{dd}.C\%}{100\%}=\dfrac{400.30\%}{100\%}=120\left(g\right)\)
Số mol của 400 g dd NaOH:
\(n_{NaOH}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{120}{40}=3\left(mol\right)\)
PTHH:
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
1 : 1 : 1 : 1
3 -> 3 : 3 : 3 (mol)
Khối lượng của 3 mol NaCl:
\(m_{NaCl}=n.M=3.36,5=109,5\left(g\right)\)
Khối lượng của dd NaCl sau P.Ư:
\(m_{ddNaCl}=m_{ct}+m_{dm}=100+400=500\left(g\right)\)
Nồng độ % của dd NaCl:
\(C\%_{NaCl}=\dfrac{m_{ct}}{m_{dm}}.100\%=\dfrac{3.58,5}{500}.100\%=35,1\%\)
b, Nồng độ phần trăm của Axit:
\(C\%_{HCl}=\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%=\dfrac{3.36,5}{500}.100\%=21,9\%\)