a, x\(\in\)B(18) và 9 < x < 120\(\in\)
b, x\(\in\)Ư(18) và\(\) x\(\in\)B(3)
c, x\(\in\)Ư(36) và x\(\ge\)12
d, x \(\in\)B(12) và 30 \(\le\)x\(\le\)100
e, x \(\in\)Ư(28) và x\(\in\)Ư(21)
Bài toán này là dạng ước và bội lớp 6
Làm đc câu nào thì làm
bài 9 : tìm số tự nhiên x, biết
a,x \(\in\) B(5) và 20 \(\le\) x \(\le\) 36 b, x \(\in\) Ư (20) và x > 8
c, x \(⋮\) và 13 < x \(\le\) 78 d, 24 \(⋮\) và x là số chẵn
a: \(x\in B\left(5\right)\)
=>\(x\in\left\{0;5;10;15;20;25;30;35;40;...\right\}\)
mà 20<=x<=36
nên \(x\in\left\{20;25;30;35\right\}\)
b: \(x\inƯ\left(20\right)\)
=>\(x\in\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
mà x>8
nên \(x\in\left\{10;20\right\}\)
a, x\(∈\)B(18) và 9 < x < 120∈
b, x\(∈\)Ư(18) và x\(∈\)B(3)
c, x\(∈\)Ư(36) và x\(\ge\)12
d, x \(∈\)B(12) và 30 \(\le\)x\(\le\)100
e, x \(∈\)Ư(28) và x\(∈\)Ư(21)
Bài toán này là dạng ước và bội lớp 6
Làm đc câu nào thì làm
Làm được hết thì Like
a) x \(\in\) Ư(20) và 0<x<10
b) x \(\in\) Ư ( 30 ) và 5 < x \(\le\) 12
c) x \(\in\) BC (4) và 16 \(\le\) x \(\le\) 50
a)U(20)={1,2,4,5,10,20}
do x\(\in\)U(20) và 0<x<10 nen x={1,2,4,5}
b)U(30)={1,2,3,5,6,10,15,30}
do x\(\in\)U(30) và 5<x\(\le\)20 nên x\(\in\){6,10,15}
c)B(4)={4,8,12,16,20,24,28,32,36,40,44,48,52,56,... }
do x\(\in\)B(4) và 16\(\le\)x\(\le\)50 nên x\(\in\){16,20,24,28,32,36,40,44,48 }
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x thuộcƯ(48) và x > 10 b) x thuộc Ư(18) và x thuộc B(3)
c) x thuộc Ư(36) và ≥ 12 d) x thuộc B(12) và 30 ≤ x ≤ 100 e) x thuộc Ư(28) và x thuộc Ư(21) f) 1 - x thuộc Ư(17)
g) x - 1 thuộc Ư(28) h) x + 2 thuộc Ư(2x + 5)
i) 2x+3 thuộc B(2x - 1)
Tìm x, biết:
a) x \(\in\) Ư(12) và x < 6
b) x \(\in\) B(12) và 20 \(\le\) x \(\le\) 50
c) x \(\in\) Ư(30) và x \(\ge\) 12
d) x \(\in\) B(5) và 10 < x <100
a) A = {x E Ư(12); x < 6}
A = { 1;2;3;4}
b) B = { 24;36;48}
c) C = {15;30}
d) D = {15;20;25;30;25;40;45;50;55;.......;90;95}
Tìm các số tự nhiên x,biết :
a) x ∈ Ư(18) và x ∈ B(3)
b)x ∈ Ư(36) và x ≥ 12
c)x ∈ B(12) và 30≤ x ≤ 50
d)x ∈ Ư(28) và x ∈Ư(21)
ta có :
Bài 1 Viết dạng tổng quát các bội cua3 7
Bài 2 Viết tập hợp Các ước của những số sau7, 9, 10 ,16, 0, 18 ,20
Bài 3
1 . x\(\in\)B(13) và 21\(\le\)x\(\le\)65
2. x\(⋮\)17 và 0\(\le\) x\(\le\)60
3. x\(⋮\)12
4. x\(\in\)Ư(30) và x\(\ge\)0
5. x\(⋮\)7 và x\(\le\)50
1)
B(37) = {0; 37; 74; 111;...}
2)
Ư(7) = {1; 7}
Ư(9) = {1; 3; 9}
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}
Ư(16) = {1; 2; 4; 8; 16}
Ư(18) = {1; 2; 3; 5; 9; 18}
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
3)1) x = {0; 26; 39;52}
2) x = {0; 17; 34; 51}
3) x = {0; 12; 24; 36; 48;...}
4) x = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}
5) x = {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42;49}
Sai thì thôi nha
HỌC TỐT!!!
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phân tử:
A = {x | x \(\in\) B(12) và 30\(\le\)x\(\le\)80}
B = {x | x\(⋮\)15 và 0\(\le\)x\(\le\)100}
C = {x | x\(\in\)Ư(36) và 10\(\le\)x <36}
D = {x | 9\(⋮\)x}
\(A=\left\{36;48;60;72\right\}\)
\(B=\left\{0;15;30;45;60;75;90\right\}\)
\(C=\left\{12;18\right\}\)
\(D=\left\{1;3;9\right\}\)
A={36;48;60;72}
B={0;15;30;45;60;75;90}
C= {18;12}
D={1;3;9}
hok tốt nha!!
\(D=\left\{\pm1;\pm3;\pm9\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x \( \in \) Ư(40) | x > 6}; b) B = {x \( \in \) B(12) | 24 \( \le \)x \( \le \) 60}.
a) Ta có: Ư(40) = {1;2;4;5;8;10;20;40}
Do đó: A = {8; 10; 20; 40}
b) Ta có: B(12) = {0;12;24;36;48;60;72;...}
Do đó: B = {24; 36; 48; 60}