Câu 1 : Tính khối lượng của :
a, 0,5 mol H2SO4
b, 2 mol NaOH
c, 0,2 mol Al2(SO4)3
Bài 3. Tính khối lượng của những lượng chất sau:
a, 0,5 mol H2SO4 ; 0,2 mol NaOH ; 0,1 mol Ag.
b*, Tính khối lượng của 15.1023 phân tử SO2
a.
\(m_{H_2SO_4}=0.5\cdot98=49\left(g\right)\)
\(m_{NaOH}=0.2\cdot40=8\left(g\right)\)
\(m_{Ag}=0.1\cdot108=10.8\left(g\right)\)
b.
\(n_{SO_2}=\dfrac{15\cdot10^{23}}{6\cdot10^{23}}=2.5\left(mol\right)\)
\(m_{SO_2}=2.5\cdot64=160\left(g\right)\)
Hòa tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào 0,4 mol dung dịch H2SO4 được dung dịch A .
Thêm 2,6 mol NaOH nguyên chất vào dung dịch A thấy xuất hiện kết tủa B . Khối lượng của B là
A. 50,64 gam
B. 15,6 gam
C. 41,28 gam
D. 25,68 gam
Đáp án C
nAl3+= 0,32mol nFe3+= 0,24mol nH+=0,8mol nOH-=2,6mol
H+ + OH- ---> H2O
Al3+ + 3OH- ---> Al(OH)3
Fe3+ + 3OH- ---> Fe(OH)3
nH+ + 3nAl3+ + 3nFe3+ = 2,48mol < nOH- =2,6mol nên sau đó Al(OH)3 bị hòa tan
Al(OH)3 + NaOH ---> NaAlO2 + 2H2O suy ra số mol Al(OH)3 dư sau pư =0,32-(2,6-2,48)= 0,2 mol từ đó đc m= 0,2x 78+ 0,24x 107= 41,28 g
Hãy cân bằng các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
a)Na + O2 ---> Na2O b)Fe(OH)3 ---> Fe2o3 + H2O
c) Al + H2SO4 ---> Al2(So4)3 + H2
3.2 hãy tính khối lượng của 0,2 mol NaCl?
3.3 TÍnh Thể tích của 1,25 mol khí CO2
a/ 4Na + O2 ===> 2Na2O
b/ 2Fe(OH)3 ==(nhiệt)==> Fe2O3 + 3H2O
c/ 2Al + 3H2SO4 ===> Al2(SO4)3 + 3H2
3.2/ mNaCl = 0,2 x 58,5 = 11,7 gam
3.3/ VCO2(đktc) = 1,25 x 22,4 = 28 lít
a) \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
b)\(2Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+3H_2O\)
c)\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
3.2 \(m_{NaCl}=n.M=0,2.58,5=11,7\left(g\right)\)
3.3\(V_{CO_2}=n.22,4=1,25.22,4=28\left(lit\right)\)
cho 0.75 mol H2SO4 pứ với Al thu được Al2(SO4)3 và H2
a viết phương trình hóa học
b tính khối lượng Al
c tính thể tích H2
d tính khối lượng Al2(SO4)3
e tính số mol Al và H2
a) 3H2SO4 + 2Al ---> Al2(SO4)3 + 3H2
0,75 0,5 0,25 0,75 ( mol )
b) mAl = 0,5 . 27 =13,5 g
c) VH2= 0,75 . 22,4 = 16,8 l
d) mAl2(SO4)3 = 0,25 . 342 =85,5g
e) nAl = 0,5 mol
nH2 = 0,75 mol
a) PTHH: 2Al+ 3H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + 3H2
0.5 0.75 0.25 0.75
b)mAl=0.5*27=13.5g
c)VH2=0.75*22.4=16.8 l
d)mAl2(SO4)3=0.25*342=85.5g
c)số mol của Al và H2 đã có trên PTHH
Chúc em học tốt!!!
hợp chất CAx(PO⁴)² có phân tử là 310 đvC
Cho nhôm oxit ( Al2O3) tác dụng với 9,8g axit sunfuric ( H2SO4 ) thu được nhôm sunfat
( Al2(SO4)3 ) và nước .
a) Lập phương trình hóa học của phản ứng trên
b) tính số mol H2SO4 cần dùng và khối lượng của Al2(SO4)3 thu được
c) Tính khối lượng Al2O3 cần dùng cho phản ứng trên
MÌNH ĐANG CẦN GẤP GIÚP MÌNH VỚI
a) Pt : Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
1 3 1 3
0,03 0,1 0,03
b) Số mol của axit sunfuric
nH2SO4 = \(\dfrac{m_{H2SO4}}{M_{H2SO4}}=\dfrac{9,8}{98}=0,1\left(mol\right)\)
Số mol của nhôm sunfat
nAl2(SO4)3 = \(\dfrac{0,1.1}{3}=0,03\left(mol\right)\)
Khối lượng của nhôm sunfat
mAl2(SO4)3 = nAl2(SO4)3 . MAl2(SO4)3
= 0,03 . 342
= 10,26 (g)
c) Số mol của nhôm oxit
nAl2O3 = \(\dfrac{0,1.1}{3}=0,03\left(mol\right)\)
Khối lượng của nhôm oxit
mAl2O3 = nAl2O3 . MAl2O3
= 0,03 . 102
= 3,06 (g)
Chúc bạn học tốt
Tính số mol ứng với: 32g CuO; 4,958 lít khí O2(đktc); 1,5.1023 phân tử H2O, 50g CaCo3 a) Tìm thể tích khí (ở đkc) ứng với: 0,5 mol khí CO2; 3.1023 phân tử N2 b) Tìm khối lượng của 4,958 lít khí O2 (ở đkc), của 0,5 mol Al2(SO4)3 c) Tính số nguyên tử, phân tử của: 0,5 mol Cu; 2g MgO; 12,395 lít khí SO2 (đkc) d) Tính thành phần % về khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3, CaCO3
1.Tính khối lượng của:
b. 0,6 mol Cu
c. 0,8 mol (NH4)2 SO4
a) \(m_{Cu}=0,6.64=38,4\left(g\right)\)
b) \(m_{\left(NH4\right)2SO4}=0,8.132=105,6\left(g\right)\)
3.1: Tính khối lượng mol của các chất sau:
a. P, Fe, H2, O2.
b. P2O5, Fe3O4, HCl, BaO.
c. H2SO4, ZnCl2, Al2(SO4)3, Ca(OH)2.
3.2: Tính số mol của :
a. 2,8 lít (đktc) khí methan (CH4); 13,44 lít (đktc) khí oxygen (O2).
b. 2 g copper (II) oxide (CuO) ; 3,42 gam Al2(SO4)3.
3.3: Tính khối lượng của :
a. 0,5 mol HNO3; 2 mol MgCl2.
b. 5,6 lít (đktc) khí CO2; 1,12 lít (đktc) khí hydrogen (H2).
3.4: Tính thể tích (đktc) của :
a. 0,25 mol khí amonia (NH3); 1,5 mol khí cacbonic (CO2).
b. 3,2 g khí SO2; 6,8 g khí H2S.
\(3.1.\left(a\right)M_P=31\left(g/mol\right);\\ M_{Fe}=56\left(g/mol\right);\\ M_{H_2}=2\left(g/mol\right);\\ M_{O_2}=32\left(g/mol\right)\\ \left(b\right).M_{P_2O_5}=31.2+16.5=142\left(g/mol\right);\\ M_{Fe_3O_4}=56.3+16.4=232\left(g/mol\right);\\ M_{HCl}=1+35,5=36,5\left(g/mol\right);\\ M_{BaO}=137+16=153\left(g/mol\right)\\ c.M_{H_2SO_4}=2+32+16.4=98\left(g/mol\right);\\ M_{ZnCl_2}=65+35,5.2=136\left(g/mol\right);\\ M_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=27.2+\left(32+16.4\right).3=342\left(g/mol\right);\\ M_{Ca\left(OH\right)_2}=40+17.2=74\left(g/mol\right)\)
\(3.2\left(a\right).n_{CH_4}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6\left(mol\right)\\ \left(b\right).n_{CuO}=\dfrac{2}{80}=0,025\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{3,42}{342}=0,01\left(mol\right)\)
\(3.3\left(a\right).m_{HNO_3}=0,5.63=31,5\left(g\right)\\ m_{MgCl_2}=2.95=190\left(g\right)\\ \left(b\right).m_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}.44=11\left(g\right)\\ m_{H_2}=\dfrac{1,12}{22,4}.2=0,1\left(g\right)\)
tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong
a)0,2 mol Al2(SO4)3
b)0,5 mol NH4NO3
xem nhanh giúp mik vs ạ
a)
\(n_{Al}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(n_S=0,2.3=0,6\left(mol\right)\)
\(n_O=0,2.12=2,4\left(mol\right)\)
b)
\(n_N=0,5.2=1\left(mol\right)\)
\(n_H=0,5.4=2\left(mol\right)\)
\(n_O=0,5.3=1,5\left(mol\right)\)