a)
\(n_{Al}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(n_S=0,2.3=0,6\left(mol\right)\)
\(n_O=0,2.12=2,4\left(mol\right)\)
b)
\(n_N=0,5.2=1\left(mol\right)\)
\(n_H=0,5.4=2\left(mol\right)\)
\(n_O=0,5.3=1,5\left(mol\right)\)
a)
\(n_{Al}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(n_S=0,2.3=0,6\left(mol\right)\)
\(n_O=0,2.12=2,4\left(mol\right)\)
b)
\(n_N=0,5.2=1\left(mol\right)\)
\(n_H=0,5.4=2\left(mol\right)\)
\(n_O=0,5.3=1,5\left(mol\right)\)
a gam fe304 có chứa 0,8 mol o. tính a?
xem giúp mik vs ạ
b gam Fe2O3 có chứa 4,8 gam nguyên tử Oxi .Tính B và khối lượng của sắt trong hợp chất trên
xem giúp tui vs
trong một bình kín chứa 3 mol SO2, 2 mol O2 và một ít bột xúc tác V2O5. nung nóng bình một thời gian đc hỗn hợp khí A
a, nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì có mấy mol SO3 đc tạo thành
b, nếu tổng số mol các khí có trong A là 4.25mol thì có mấy % SO2 bị oxi hóa thành SO3
Cho 2 mol bari oxit tác dụng với nước . Tính khối lượng và số phân tử của chất tạo thành sau phản ứng
có 40g hỗn hợp gồm 40% Fe2O3 và 60% CuO người ta dùng h2 ( dư) để khử hỗn hợp đó . a, Tính klg Fe và Cu thu đc sau phản ứng b, Tính số mol H2 đã tham gia phản ứng
cho 200ml naoh có nồng độ 5m tác dụng với 100 nl cuso4 có nồng độ 2m . sau phản ứng thu được chất rắn a và dung dịch b . Viết pthh của phản ứng trên tính khối lượng của A . Tính nồng độ mol dung dịch B , biết thể tích của dung dịch sau phản ứng ko thay đổi
một hợp chất vô cơ có công thức X2Y3 có tổng số proton trong phân tử là 76, trong hợp chất y chiếm tỉ lệ khối lượng là 30%. trong hạt nhân của nguyên tử x số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4. cũng trong hạt nhân nguyên tử y số hạt mang điện = số hạt ko mang điện. xác định CT X2Y3
Câu 3: Những phản ứng hóa học nào dưới đây có thể được dùng để điều chế hiđro trong phòng thí nghiệm?
a.Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2
b.2H2O -->2H2 + O2
c.2Al + 3H2 SO4 → Al2(SO4)3+ 3H2O
d. a và c