tính số mol và số gam của chất dau 50g dung dịch Mgcl2 4% giúp em với ạ
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 50g dung dịch MgCl2 4% ?
`C% = m_(ct)/m_(dd) . 100`
⇔ `m_(ct)= C%.m_(dd)/100 = (4.50)/100=2(g)`
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau:
a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9M.
b) 50g dụng dịch MgCl2 4%.
c) 250ml dung dịch MgSO4 0,1M.
Số gam chất tan cần dùng để pha chế các dung dịch:
a) nNaCl = CM .V = 2,5.0,9 = 2,25 (mol)
→ mNaCl = 2,25.(23 + 35,5) = 131,625 (g)
b)
c) nMgSO4 = 0,1.0,25 = 0,025 (mol)
→ mMgSO4 = 0,025.(24 + 64 + 32) = 3 (g)
Dung dịch X chứa A l C l 3 , H C l v à M g C l 2 , trong đó số mol M g C l 2 bằng tổng số mol HCl và A l C l 3 . Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:
Với x 1 + x 2 = 0 , 48 . Cho m gam A g N O 3 vào dung dịch X, thu được m 1 gam kết tủa và dung dịch chứa 45,645 gam chất tan. Giá trị của m 1 là
A. 55,965.
B. 58,835.
C. 111,930.
D. 68,880.
Dung dịch X chứa AlCl3, HCl và MgCl2, trong đó số mol MgCl2 bằng tổng số mol HCl và AlCl3. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:
Với x1 + x2=0,48. Cho m gam AgNO3 vào dung dịch X, thu được m1 gam kết tủa và dung dịch chứa 45,645 gam chất tan. Giá trị của m1 là
A. 55,965
B. 58,835
C. 111,930
D. 68,880
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
Có lẽ bạn hiểu nhầm M (mol/l) với mol rồi :)
Sửa hết mol ---> M nha
\(a,n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\\ b,m_{MgCl_2}=\dfrac{4.50}{100}=2\left(g\right)\\ c,Đổi:250ml=0,25l\\ \rightarrow n_{MgSO_4}=0,1.0,25=0,025\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\\ d,m_{NaOH}=\dfrac{40.20}{100}=8\left(g\right)\)
Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế mỗi dung dịch sau: a) 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 mol b) 50 gam dung dịch MgCl2 4% c) 250 ml dung dịch MgSO4 0,1 mol d) 20g NaOH 40%
a) \(n_{NaCl}=2,5.0,9=2,25\left(mol\right)\Rightarrow m_{NaCl}=2,25.58,5=131,625\left(g\right)\)
b) \(m_{MgCl_2}=\dfrac{50.4}{100}=2\left(g\right)\)
c) \(n_{MgSO_4}=0,25.0,1=0,025\left(mol\right)\Rightarrow m_{MgSO_4}=0,025.120=3\left(g\right)\)
d) \(m_{NaOH}=\dfrac{20.40}{100}=8\left(g\right)\)
tính số gam chất tan trong các dung dịch sau
a)50g dung dịch MgCl2 4%
b)250 ml dung dịch MgSO4 0,1 M
a/ mMgCl2 = 4 x 50/100 = 2 (g)
b/ Đổi 250ml = 0.25l
nMgSO4 = CM.V = 0.25 x 0.1 = 0.025M
mMgSO4 = n.M = 120 x 0.025 = 3 (g)
a) mMgCl2= 4*50/100=2g
b) mMgSO4= 0.25*0.1=0.025 mol
mMgSO4= 3g
Câu 1:
a)òa tan 15g NaCl và 45g nước.Tính nồng dộ phần trăm của dung dịch.
b)Hãy tính nồng độ mol của 0,5 mol MgCl2 trong 1,5 lít dung dịch.
Câu 2:Hãy tính số mol và sô gam chất tan có trong mỗi dung dịch sau:
a)1 lít dung dịch NaOH 0,5M
b)500 ml dung dịch HCl 0,2M
Câu 1:
a) \(C\%=\dfrac{15}{15+45}.100\%=25\%\)
b) \(C_M=\dfrac{0,5}{1,5}=0,33M\)
Câu 2:
a) \(n_{NaOH}=0,5.1=0,5\left(mol\right)=>m_{NaOH}=0,5.40=20\left(g\right)\)
b) \(n_{HCl}=0,2.0,5=0,1\left(mol\right)=>m_{HCl}=0,1.36,5=3,65\left(g\right)\)
Tính khối lượng, số mol của MgCl2 có trong 300 gam dung dịch MgCl2 9,5% ?
\(m_{MgCl_2}=300\cdot9.5\%=28.5\left(g\right)\)
\(n_{MgCl_2}=\dfrac{28.5}{95}=0.3\left(mol\right)\)
C%= \(\dfrac{m_{ct}}{m_{dd}}\) . 100 %
Ta có : \(m_{MgCl2}=\) 9,5%.300=28,5 (gam)
=>\(n_{MgCl_2}\) =28,5:(24+2.35,5)= 0,3 ( mol )