Tính giá trị của biểu thức B(x) tại x=2 biết 3B(x)+B(-1)=6x-22
tính giá trị của biểu thức:
A=x^3-6x^2+12x-8 tại x=22
B=x^3+3x^2+3x+10 tại x=99
tính giá trị của biểu thức:
A=x^3-6x^2+12x-8 tại x=22
B=x^3+3x^2+3x+10 tại x=99
A = x3 - 6x2 + 12x - 8
A = x3 - 3x2.2 + 3x.22 - 23
A = (x - 2)3 (1)
Thay x = 22 vào (1) ta có:
A = (22 - 2)3 = 8000
\(B=x^3+3x^2+3x+10.\)
\(B=\left(x^3+3x^2+3x+1\right)+9\)
\(B=\left(x+1\right)^3+9\)
có x= 99
\(\Rightarrow B=\left(99+1\right)^3+9\)
\(\Rightarrow B=100^3+9=1000009\)
\(\Rightarrow B=x^3+3x^2+3x+10=1000009\)
A=x3-6x2+12x-8
=x3 - 3.x2 .2 + 3x22 - 23
= (x-2)3
- Ta thay x=22 vào biểu thức A thì ta có :
A= (x-2)3 = ( 22-2 )3
A= 203 = 8000
Vậy khi thay x=22 vào biểu thức A ta được giá trị là 8000
B=x3 +3x2+3x+10
= x3 +3x2+3x +1 +9
= (x +1)3+9
- Ta thay x=99 tại biểu thức B ta có :
B= (x+1)3 +9
= (99+1)3 +9
= 1003 +9
=1000000+9
=1000009
Vậy khi thay x=99 vào biểu thức B ta được giá trị là 100009
bài 5 tính giá trị của biểu thức
a) A=-x3 + 6x2 -12x + 8 tại x=-28
b) B=8x3+12x2 + 6x + 1 tại x=\(\dfrac{1}{2}\)
bài 6
a)tính bằng cách hợp lí 113 -1
b) tính giá trị biểu thức x3 - y3 biết x-y =6 x.y=9
Bài 5
a) A = -x³ + 6x² - 12x + 8
= -x³ + 3.(-x)².2 - 3.x.2² + 2³
= (-x + 2)³
= (2 - x)³
Thay x = -28 vào A ta được:
A = [2 - (-28)]³
= 30³
= 27000
b) B = 8x³ + 12x² + 6x + 1
= (2x)³ + 3.(2x)².1 + 3.2x.1² + 1³
= (2x + 1)³
Thay x = 1/2 vào B ta được:
B = (2.1/2 + 1)³
= 2³
= 8
Bài 6
a) 11³ - 1 = 11³ - 1³
= (11 - 1)(11² + 11.1 + 1²)
= 10.(121 + 11 + 1)
= 10.133
= 1330
b) Đặt B = x³ - y³ = (x - y)(x² + xy + y²)
= (x - y)(x² - 2xy + y² + 3xy)
= (x - y)[(x - y)² + 3xy]
Thay x - y = 6 và xy = 9 vào B ta được:
B = 6.(6² + 3.9)
= 6.(36 + 27)
= 6.63
= 378
Bài 6 :
a) \(11^3-1=\left(11-1\right)\left(11^2+11+1^2\right)\)
\(\)\(=10.\left(121+12\right)\)
\(=10.133\)
\(=1330\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=6\\xy=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-2xy=36\\xy=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2-2.18=36\\xy=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=72\\xy=9\end{matrix}\right.\)
Ta có :
\(x^3-y^3=\left(x-y\right)\left(x^2+y^2+xy\right)\)
\(=6.\left(72+9\right)\)
\(=6.81\)
\(=486\)
Bài 9 : tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A) -x^2-2x+3
B) -4x^2+4x-3
C) -x^2+6x-15
Bài 8 tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
B)X² — 6x + 11
C. X² – x +1
D. X² – 12x + 2
a, \(A=-x^2-2x+3=-\left(x^2+2x-3\right)=-\left(x^2+2x+1-4\right)\)
\(=-\left(x+1\right)^2+4\le4\)
Dấu ''='' xảy ra khi x = -1
Vậy GTLN là 4 khi x = -1
b, \(B=-4x^2+4x-3=-\left(4x^2-4x+3\right)=-\left(4x^2-4x+1+2\right)\)
\(=-\left(2x-1\right)^2-2\le-2\)
Dấu ''='' xảy ra khi x = 1/2
Vậy GTLN B là -2 khi x = 1/2
c, \(C=-x^2+6x-15=-\left(x^2-2x+15\right)=-\left(x^2-2x+1+14\right)\)
\(=-\left(x-1\right)^2-14\le-14\)
Vâỵ GTLN C là -14 khi x = 1
Bài 8 :
b, \(B=x^2-6x+11=x^2-6x+9+2=\left(x-3\right)^2+2\ge2\)
Dấu ''='' xảy ra khi x = 3
Vậy GTNN B là 2 khi x = 3
c, \(x^2-x+1=x^2-x+\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{4}=\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}\ge\dfrac{3}{4}\)
Dấu ''='' xảy ra khi x = 1/2
Vậy ...
c, \(x^2-12x+2=x^2-12x+36-34=\left(x-6\right)^2-34\ge-34\)
Dấu ''='' xảy ra khi x = 6
Vậy ...
biểu thức P = 3|x - 2| + |3x + 1| đạt giá trị nhỏ nhất tại mọi x trên đoạn [b;a]. Tính giá trị của biểu thức S = 3b + 2a
1/ Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau :
a) x4-12x3+12x2-12x+111 tại x=11
2/ Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1-6x)(6x-1)
b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1)
3/ Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
c) (x+y+z)3-x3-y3-z3
4/ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau :
a) A= 5x-x2
1. Tính giá trị của biểu thức
D= x^3 - 6x^2 + 12x +10 tại x = 22
Cho 2 biểu thức:
A= \(\dfrac{x+2}{x+5}\)+ \(\dfrac{-5x-1}{x^2+6x+5}\)- \(\dfrac{1}{1+x}\) và B= \(\dfrac{-10}{x-4}\) với x ≠-5, x ≠-1, x≠ 4
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x= 2
b) Rút gọn biểu thức A
c) Tìm giá trị nguyên của x để P= A.B đạt giá trị nguyên
`a)` Thay `x=2` vào `B` có: `B=[-10]/[2-4]=5`
`b)` Với `x ne -1;x ne -5` có:
`A=[(x+2)(x+1)-5x-1-(x+5)]/[(x+1)(x+5)]`
`A=[x^2+x+2x+2-5x-1-x-5]/[(x+1)(x+5)]`
`A=[x^2-3x-4]/[(x+1)(x+5)]`
`A=[(x+1)(x-4)]/[(x+1)(x+5)]`
`A=[x-4]/[x+5]`
`c)` Với `x ne -5; x ne -1; x ne 4` có:
`P=A.B=[x-4]/[x+5].[-10]/[x-4]`
`=[-10]/[x+5]`
Để `P` nguyên `<=>[-10]/[x+5] in ZZ`
`=>x+5 in Ư_{-10}`
Mà `Ư_{-10}={+-1;+-2;+-5;+-10}`
`=>x={-4;-6;-3;-7;0;-10;5;-15}` (t/m đk)
giúp mik với
nhân các đa thức sau
a, (1/3x + 2 ) (3x - 6 )
b, (x^2 - 3x + 9 ) (x + 3 )
c, ( -2xy + 3 ) ( xy +1 )
d, x ( xy - 1 ) ( xy + 1 )
tính giá trị biểu thức
a, M = ( 3x + 2 ) ( 9x^2 - 6x + 4 ) tại x = 1/3
b, N = ( 5x - 2y ) ( 25x^2 + 10xy + 4y^2 ) tại x= 1/5 và y = 1/2
chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến
A= ( x + 2 ) ( 3x - 1 )- x ( 3x + 3 ) - 2x + 7
Bài 1:
a: \(\left(\dfrac{1}{3}x+2\right)\left(3x-6\right)\)
\(=x^2-3x+6x-12\)
\(=x^2+3x-12\)
b: \(\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)=x^3+27\)
c: \(\left(-2xy+3\right)\left(xy+1\right)\)
\(=-2x^2y^2-2xy+3xy+3\)
\(=-2x^2y^2+xy+3\)
d: \(x\left(xy-1\right)\left(xy+1\right)\)
\(=x\left(x^2y^2-1\right)\)
\(=x^3y^2-x\)
Bài 2:
a: Ta có: \(M=\left(3x+2\right)\left(9x^2-6x+4\right)\)
\(=27x^3+8\)
\(=27\cdot\dfrac{1}{27}+8=9\)
b: Ta có: \(N=\left(5x-2y\right)\left(25x^2+10xy+4y^2\right)\)
\(=125x^3-8y^3\)
\(=125\cdot\dfrac{1}{125}-8\cdot\dfrac{1}{8}\)
=0
Bài 3:
Ta có: \(A=\left(x+2\right)\left(3x-1\right)-x\left(3x+3\right)-2x+7\)
\(=3x^2-x+6x-2-3x^2-9x-2x+7\)
=5