C1.kết quả thu gọn đơn thứ (-1/2x^2y)^2 (-xy)
A.1/4x^3y^2
B.-1/4x^3y^2
C.-1/4x^5y^3
D.1/4x^5y^3
C2.tập hợp nghiệm của đa thức 4x^2-9 là
A.3/2 B.-3/2 C.-3/2,3/2 D.o/
Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc và hệ số
1/ x^3(-5/4x^2y)(2/5x^3y^4)
2/5xyz.4x^3y^2(-2x^5y)
3/ 4x^3y(-x^2y^5)(2xy)
1) \(x^3\left(\dfrac{-5}{4}x^2y\right)\left(\dfrac{2}{5}x^3y^4\right)\)
\(=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(\dfrac{-1}{2}\)
2) \(5xyz.4x^3y^2\left(-2x^5y\right)\)
\(=-40x^9y^4z\)
Vậy: Bậc là 15, phần hệ số là \(-40\)
3) \(4x^3y\left(-x^2y^5\right)\left(2xy\right)\)
\(=-8x^6y^7\)
Vậy: Bậc là 14, phần hệ số là \(-8\)
cho đơn thức :A= 2x^3y^2(-1/4x^2y ; B=-3/2x^5y^4
a) Thu gọn đơn thức A.Tìm bậc của đơn thức A
b) Tính A+B
c)Tính giá trị của A khi x=1;y=2
BT4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau:
a, 2/3xyz.(-3xy^2z)
b, 1/2x^2y.(-2/3xy^2)
c, 1/4x^3y.(-2)x^3y^4
d, (-1/3x^2y)(2xy^3)
e, (-3/4x^2y)(-xy^3)
a: =-2x^2y^3z^2
Hệ số: -2
bậc: 7
b: =-1/3x^3y^3
hệ số: -1/3
bậc: 6
c: =-1/2x^6y^5
hệ số: -1/2
bậc: 11
d: =-2/3x^3y^4
hệ số: -2/3
bậc: 7
e: =3/4x^3y^4
hệ số:3/4
bậc: 7
giải hệ pt a)2x+3y=5 và 4x-5y=1
b)xy-x-y=3 và x^2+y^2-xy=1
c)x+2y+3z=4 và 2x+3y-4z=-3 và 4x+y-z=-4
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=5\\4x-5y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4x+6y=10\\4x-5y=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+3y=5\\11y=9\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+3\cdot\dfrac{9}{11}=5\\y=\dfrac{9}{11}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x+\dfrac{27}{11}=5\\y=\dfrac{9}{11}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x=\dfrac{28}{11}\\y=\dfrac{9}{11}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{14}{11}\\y=\dfrac{9}{11}\end{matrix}\right.\)
Vậy: \(x=\dfrac{14}{11};y=\dfrac{9}{11}\)
Chia đa thức cho đơn thức
a, (8x^4 - 4x^3 +x^2) : 2x^2
b, 2x^4 - x^3 + 3x^2) : (-1/3x^2)
c, (-18x^3y^5 + 12x^2y^2 - 6xy^3) : 6xy
d,(3/4x^3y^6 + 6/5x^4y^5 - 9/10x^5y) : (-3/5x^3y)
giúp mìn với ạ
\(a.\left(8x^4-4x^3+x^2\right):2x^2=4x^2-2x+\frac{1}{2}\)
\(b.\left(2x^4-x^3+3x^2\right):\left(-\frac{1}{3x^2}\right)=-6x^6+3x^5-9x^4\)
\(c.\left(-18x^3y^5+12x^2y^2-6xy^3\right):6xy=-3x^2y^4+2xy-y^2\)
\(d.\left(\frac{3}{4x^3y^6}+\frac{6}{5x^4y^5}-\frac{9}{10x^5y}\right):-\frac{3}{5x^3y}=-\frac{5}{4y^5}-\frac{2}{xy^4}-\frac{3}{2x^2}\)
Cho đa thức:
A=3x^5y-1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
B=1/4x^2-(5/2x-7/5x^2-1)+(5/2x-1-1/2x)
a) Thu gọn đa thức A và B
b) Tính giá trị của A tại x=3,y=-2
c) Chứng tỏ x=10/33 là nghiệm của đa thức B
Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ rõ hệ số ,phần biến và bậc của đơn thức
a) -xy (2x^3y^4) (-5/4 x^2 y^3)
b) 5xyz.4x^3y^2 (-2x^5y)
c)-2xy^5 (-x^2y^2)(7x^2y)
a) \(-xy\cdot2x^3y^4\cdot-\dfrac{5}{4}x^2y^3\)
\(=\left(-1\cdot2\cdot-\dfrac{5}{4}\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y\cdot y^4\cdot y^3\right)\)
\(=\dfrac{5}{2}x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(\dfrac{5}{2}\)
Biến: \(x^6y^8\)
b) \(5xyz\cdot4x^3y^2\cdot-2x^5y\)
\(=\left(5\cdot4\cdot-2\right)\cdot\left(x\cdot x^3\cdot x^5\right)\cdot\left(y\cdot y^2\cdot y\right)\cdot z\)
\(=-40x^9y^4z\)
Bậc là: \(9+4=13\)
Hệ số: \(-40\)
Biến: \(x^9y^4z\)
c) \(-2xy^5\cdot-x^2y^2\cdot7x^2y\)
\(=\left(-2\cdot-1\cdot7\right)\cdot\left(x\cdot x^2\cdot x^2\right)\cdot\left(y^5\cdot y^2\cdot y\right)\)
\(=14x^6y^8\)
Bậc là: \(6+8=14\)
Hệ số: \(14\)
Biến: \(x^6y^8\)
( Bài 6: Phân tích thành nhân tử ( phối hợp các phương pháp )
5) 4x^5y^2 + 8x^4y^3 + 4x^3y^4 ;
9) 4x^5y^2 + 16x^4y^2 + -6x^3y^2 ;
13) -3x^4y + 6x^3y -3x^2y ;
17) 8x^3 - 8x^2y + 2xy^2 ;
21) (a^2 + 4) ^2 - 16a^2b^2 ;
25) 100a^2 - (a^2 + 25)^2 ;
29) 25a^2b^2 - 4x^2 + 4x - 1 ;
33) 1 - 2m + m^2 - x^2 - 4x - 4 ;
37) ax^2 + bx^2 + 2xy(a + b) + 2ay^2 + by^2 ;
41) 5a^2 - 5 ;
45) 9xy - 4a^2xy ;
49) -4 + 32a^3b^3 ;
53) -5x^3y^3 - 5x^3y^3 ;
57) ab(x - y)^3 + 8ab ;
61) x^2 + (a + b)xy + aby^2 ;
65) y^2 - (3b + 2a) xy + 6abx^2 ;
69) xy(a^2 + 2b^2) + ab( 2x^2 + y^2) ;
73) (xy + ab)^2 + (ay - bx)^2 ;
77) (xy - 3ab)^2 + (3ay + bx)^2 ;
5.
\(4x^5y^2+8x^4y^3+4x^3y^4=4x^3y^2(x^2+2xy+y^2)\)
\(=4x^3y^2(x+y)^2\)
9.
\(4x^5y^2+16x^4y^2-6x^3y^2=2x^3y^2(2x^2+4x-3)\)
13.
\(-3x^4y+6x^3y-3x^2y=-3x^2y(x^2-2x+1)=-3x^2y(x-1)^2\)
17.
\(8x^3-8x^2y+2xy^2=2x(4x^2-4xy+y^2)\)
\(=2x[(2x)^2-2.2x.y+y^2]=2x(2x-y)^2\)
21.
\((a^2+4)^2-16a^2b^2=(a^2+4)^2-(4ab)^2\)
\(=(a^2+4-4ab)(a^2+4+4ab)\)
25.
\(100a^2-(a^2+25)^2=(10a)^2-(a^2+25)^2\)
\(=(10a-a^2-25)(10a+a^2+25)\)
\(=-(a^2-10a+25)(a^2+10a+25)=-(a-5)^2(a+5)^2\)
29.
\(25a^2b^2-4x^2+4x-1=25a^2b^2-(4x^2-4x+1)\)
\(=(5ab)^2-(2x-1)^2=(5ab-2x+1)(5ab+2x-1)\)
33.
\(1-2m+m^2-x^2-4x-4=(m^2-2m+1)-(x^2+4x+4)\)
\(=(m-1)^2-(x+2)^2=[(m-1)-(x+2)][(m-1)+(x+2)]\)
\(=(m-x-3)(m+x+1)\)
37.
\(ax^2+bx^2+2xy(a+b)+ay^2+by^2\)
\(=x^2(a+b)+2xy(a+b)+y^2(a+b)\)
\(=(a+b)(x^2+2xy+y^2)=(a+b)(x+y)^2\)
41.
\(5a^2-5=5(a^2-1)=5(a^2-1^2)=5(a-1)(a+1)\)
1) Cho đa thức: A=2x^2y+x^3-2x^2y+x^2-2x-x^3+1
a) thu gọn đa thức
b)tính A khi x=3
c) tìm a,b để A=B biết: B=5x^2+4x-ax^2+bx+1
2) cho x^2+y^2=5. Tính giá trị của đa thức sau:
C=4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2
MÌNH CẦN KHÁ GẤP. AI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH TICK CHO