Bài 3: Cho tam giác MNP có MN = 4cm, MP = 6cm, NP = 8cm. Kéo dài MN lấy điểm I sao cho NI = NM, kéo dài MP lấy điểm K sao cho PK = PM, kéo dài đường trung tuyến MO của tam giác MNP lấy OS = OM.
1) Tính độ dài các cạnh của tam giác MIK.
2) Chứng minh 3 điểm I, S, K thẳng hàng.
3) Chứng minh SMKI = 4SMNP.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có M là trung điểm BC. Kẻ Mx // ÁC cắt AB tại E, kẻ My // AB cắt AC tại F. Chứng minh rằng:
1) E, F là trung điểm của AB và AC.
2) EF = 1/2 BC.
3) ME = MF, AE = AF.
Bài 5: Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM // OQ ( M thuộc OP), IN // OP ( N thuộc OQ). Chứng minh rằng:
1) Tam giác IMN cân tại I.
2) OI là đường trung trực của MN.
Có bn nào hay ai đang rảnh thì giải giúp mik bài này với. Mik đang cần gấp nhé TvT
Đề 18
Bài 1: Rút gọn biểu thức
a) (2x + 5)^2 - 4x(x + 5);
b) (5x + 3y)(5x - 3y) + (4x - 3y)^2;
c) (8x^3 - 27) : (2x - 3);
Bài 2: Phân tích ra nhân tử
a) 5x^3 + 10x^2 + 5x;
b) x^2 - 9 + (x - 3);
c) (x^2 - 2)^2 - 4y^2;
Bài 3: Cho biểu thức A = x^2 - 6x - 5. Với giá trị nào của x thì biểu thức A có giá trị nhỏ nhất, tính giá trị ấy.
Bài 4: Cho x,y và xy = 5; x^2 + y^2 = 18. Không được tính x và y, hãy tính x^4 + y^4.
Cần gấp!!!
Bài 1: Thực hiện phép tính
c) (-3 - 2x^2)^3; e) (5x + 1)(25x^2 - 5x + 1);
Bài 2: Tìm x biết
a) 4x^2 - 32x = 0;
b) (2x - 1)^2 + (-x - 1)^2 + 2(1 + x)(1 - 2x) = 0;
c) 1/2 x(4x - 3) + 3x(-2/3 x + 1) = 1/3;
d) x^2 - 25 = 6x - 9;
Bài 3: Chứng minh N = x^2 + x + 1/2 > 0 với mọi giá trị của x.
Bài1: Thực hiện phép tính
a) (9xy - 3x^2)(-2y^2 - 8xy);
b) (-12 + 3x)^2;
c) (-3 - 2x^2)^3;
d) (1/3 x - 1)^2;
e) (5x + 1)(25x^2 - 5x + 1);
Bài 2: Tìm x biết
a) 4x^2 - 32x = 0;
b) (2x - 1)^2 + (-x - 1)^2 + 2(1 + x)(1 - 2x) = 0;
c) 1/2 x(4x - 3) + 3x(-2/3 x + 1) = 1/3;
d) x^2 - 25 = 6x - 9;
Bài 4: Chứng minh: N = x^2 + x + 1/2 > 0 với mọi giá trị của x.
Bài 1: Tìm x biết
a) 2x(x-5) - x(3 + 2x); b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 2: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
Bài 3: Làm phép tính
a) 3x2(2x2 - 5x + 7); b) (2x - 3)(x2 - 9x + 5);
c) (27x3 - 8y3) : (3x - 2y);
Bài 4: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1); b) (x - 1)(3 - x) + (x + 1)^2;
Bài 5: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x; b) 36x^2 - 49y^2;
Bài 6: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Mik đang cần gấp nhé! Cảm ơn
* Đề 10:
Bài 3 Tìm x biết
a) 2x(x-5) - x(3 + 2x) = 26;
b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 4: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
* Đề 13
Bài 1: Làm phép tính
a) 3x^2(2x^2 - 5x + 7);
b) (2x - 3)(x^2 - 9x + 5);
c) (27x^3 - 8y^3) : (3x - 2y);
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1);
b) (x - 1)(3 - x) + (x + 1)^2;
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x;
b) 36x^2 - 49y^2;
Bài 5: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Đề 10
Bài 3: Tìm x biết
a) 2x(x-5) -x(3+2x) =26 ;
b) 49x^2 - 81 = 0;
Bài 4: Chứng minh hiệu các bình phương của 2 số nguyên chẵn liên tiếp thì chia hết cho 4.
Đề 13
Bài1: Làm phép tính
a) 3x^2(2x^2 - 5x + 7)
b) (2x - 3) (x^2 - 9x + 5)
c) (27x^3 - 8y^3) : (3x - 2y)
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 2x^2(5x^2 - 2x + 1)
b) (x-1) (3-x) + (x+1)^2
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x^3 - x
b) 36x^2 - 49y^2
Bài 5: Cho A = 3x^2 + 18x + 33.
a) Chứng minh A > 0 với mọi giá trị của x.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.