a, Tìm 5 từ chỉ các hoạt động du lịch (VD: leo núi)
b, Tìm 5 từ có chứa tiếng du với nghĩa đi xa. (VD: Du học)
Cho các từ : du canh, du cư, du khách, du kí, du lịch ,du học, di kích, du ngoạn, du xuân, du mục.Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm :
a, Nhóm có tiếng dự có nghĩa là " đi chơi "
b, Nhóm có tiếng du có nghĩa là " không cố định"
a) - Nhóm có nghĩa là " đi chơi": du khách, du kí, du lịch, du học, du kích, du ngoạn, du xuân
b) - Nhóm có nghĩa là " không cố định": du canh, du cư, du mục
p/s: mk cx ko bk nx!
a, Nhóm có tiếng dự có nghĩa là " đi chơi " : du lịch , du xuân , du khách , du ngoại , du kí
b, Nhóm có tiếng du có nghĩa là " không cố định"
Du canh , du kích , du học , du mục , du ngoại
mik nghĩ z đóa !
a,du lịch,du khách,du xuân,du ngoại du kí
b, du canh,du kích du học,......
Lập bảng thống kê các từ đã học ở những tiết Mở rộng vốn từ trong chủ điểm Khám phá thế giới hoặc Tình yêu cuộc sống.
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch :
- Phương tiện giao thông :
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch :
- Địa điểm tham quan, du lịch :
- Tục ngữ :
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm :
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua :
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm :
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) :
- Những từ phức chứa tiếng vui :
- Từ miêu tả tiếng cười :
- Tục ngữ :
Khám phá thế giới
Hoạt động du lịch:
- Đồ dùng cần cho chuyến du lịch : Lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, bóng, lưới, vợt, quả cầu, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống, ...
- Phương tiện giao thông : Ô tô, tàu thủy, tàu hỏa, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga tàu, bến xe, bến tàu, xe máy, xe xích lô, bến phà, vé tàu, vé xe, sân bay.
- Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch : Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch.- Địa điểm tham quan, du lịch : Bãi biển, đền, chùa, công viên, thác nước, bảo tàng, di tích lịch sử.
- Tục ngữ :
Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba.
Hoạt động thám hiểm :
- Đồ dùng cần cho cuộc thám hiểm : La bàn, lều trại, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, bật lửa.
- Khó khăn, nguy hiểm cần vượt qua : Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết mưa, gió, sóng thần.
- Những đức tính cần thiết của người tham gia đoàn thám hiểm : Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, sáng tạo, tò mò, ham hiểu biết, thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại khó ngại khổ.
Tình yêu cuộc sống
- Những từ có tiếng lạc(lạc nghĩa là vui, mừng) : Lạc quan, lạc thú...
- Những từ phức chứa tiếng vui : Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui sướng, vui lòng, vui nhộn, vui tươi, vui vẻ, vui vui, vui tính.
- Từ miêu tả tiếng cười : Cười khanh khách, cười rúc rích, cười hi hi, cười ha ha, cười sằng sặc, cười sặc sụa, cười hơ hớ, cười hì hì, cười hi hí.
- Tục ngữ :
Nhờ trời mưa thuận gió hoà
Nào cày nào cấy, trẻ già đua nhau.
Chim, gà, cá, lợn, cành cau
Mùa nào thức ấy giữ màu quê hương
Đọc và trả lời câu hỏi:
a) Tìm trong đoạn văn trên các từ ngữ về du lịch ( khách du lịch, phương tiện đi lại, địa điểm du lịch, hoạt động ở địa điểm du lịch,....)
b) Tìm thêm ở ngoài đoạn văn trên những từ ngữ khác về du lịch.
a, Các từ ngữ về du lịch: du lịch khám phá, du khách, tham quan, tham gia....
b, Những từ ngữ khác về du lịch như hộ chiếu, du lịch trong nước, nghỉ dưỡng, du lịch mạo hiểm, tour, chuyến đi, khách du lịch quốc tế, lịch trình....
1. Gạch dưới từ có tiếng du không có nghĩa là đi chơi?
Du khách; du lịch; du học ; du canh ; du ngoạn ; du xuân.
Bài 1. Xếp các từ sau thành hai nhóm:du lịch,du học,du kích,du canh,du cư,du khách,du kí,du ngoạn, du mục,du xuân.
a.tiếng du nghĩa là "đi chơi"
b. tiếng du nghĩa là"ko cố định"
Bài 2.Xác định từ loại của từ "anh hùng" trong hai câu sau:
a.Con mới chính là người anh hùng thực sự,con trai ạ!
b. Con đã có một hành động thật anh hùng,con trai ạ!
Bài 1. Xếp các từ sau thành hai nhóm:du lịch,du học,du kích,du canh,du cư,du khách,du kí,du ngoạn, du mục,du xuân.
a.tiếng du nghĩa là "đi chơi"
du lịch , du khách , du ngoạn , du xuân , du hoc
b. tiếng du nghĩa là"ko cố định"
du ký, du canh, du cư , du mục
Bài 2.Xác định từ loại của từ "anh hùng" trong hai câu sau:
a.Con mới chính là người anh hùng thực sự,con trai ạ!
Danh từ
b. Con đã có một hành động thật anh hùng,con trai ạ!
Tính từ
Tick cho mik nha
Tìm những từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch và điển vào bảng sau.
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
d) Địa điểm tham quan du lịch.
a) Đồ dùng cần cho chuyến du lịch.
- va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, đồ ăn, nước uống, máy nghe nhạc, đèn pin, dụng cụ thể thao (bóng, lưới)...
b) Phương tiện giao thông và những sự vật có liên quan đến phương tiện giao thông.
- tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô, máy bay, xe buýt, nhà ga, bến xe, xe đạp, xe xích lô, sân bay, vé xe, vé tàu, đường sắt...
c) Tổ chức, nhân viên phục vụ du lịch
- khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ công ti du lịch, tuyến du lịch, tua du lịch
d) Địa điểm tham quan du lịch.
- phố cổ, bãi biển, công viên, thác nước, núi, sông, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm
tìm 5 từ cùng nghĩa với du lịch
Tham quan,
du ngoạn,
nghỉ mát,
thưởng ngoạn,
.....
Tham quan, đi chơi xa, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn
1. Phân các từ ghép dưới đây thành 2 loại và điền vào trong bảng:du canh, du cư, du khách, du ký, du lịch, du học, du kích, du ngoạn, du xuân, du mục.
A:Du có nghĩa là "đi chơi":M:Du lịch
B:Du có nghĩa là " không cố định" M:Du cư
cho mk một tk đi bà con ơi
ủng hộ mk đi làm ơn
A các hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân trung du Bắc Bộ
B vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch,nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc
Sapa nổi tiếng với đỉnh núi Phan xi păng, những phiên chợ, vườn hoa Hàm Rồng, nhà thờ cổ Sapa, thác Bạc và bản làng các dân tộc Sapa
giải được mỗi câu b à
Trung du miền núi Bắc Bộ thích hợp trồng các cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt ôn đới đới: cây công nghiệp (nhất là cây chè), cây ăn quả (vải, cam, bưởi,…),… => Trồng các cây nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.
Còn có trồng rừng nữa bạn nhé.