Tham quan,
du ngoạn,
nghỉ mát,
thưởng ngoạn,
.....
Tham quan, đi chơi xa, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn
Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn, khám phá
Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn,
Tham quan,
du ngoạn,
nghỉ mát,
thưởng ngoạn,
.....
Tham quan, đi chơi xa, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn
Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn, khám phá
Tham quan, du ngoạn, nghỉ mát, thưởng ngoạn,
a, Tìm 5 từ chỉ các hoạt động du lịch (VD: leo núi)
b, Tìm 5 từ có chứa tiếng du với nghĩa đi xa. (VD: Du học)
Từ “chu du” trong câu “.....chú chu du khắp nơi trên mặt đất...” cùng nghĩa với từ nào sau đây?
A. Thám hiểm
B. Tìm tòi
C. Nghỉ mát
D. Ngao du
5 | * Phân biệt nghĩa của hai từ: - Du lịch: ............................................................................................ - Thám hiểm. ..................................................................................... |
6 | * Gạch dưới vị ngữ trong câu sau:
Những chú gà nhỏ như những hòn tơ lăn tròn trên bãi cỏ.
|
7 | * Gạch dưới từ (trong mỗi dãy từ dưới đây) có tiếng nhân không cùng nghĩa với tiếng nhân trong các từ còn lại: a, Nhân loại, nhân tài, nhân đức, nhân dân b, Nhân ái, nhân vật, nhân nghĩa, nhân hậu c, Nhân quả, nhân tố, nhân chứng, nguyên nhân |
8 | * Gạch dưới động từ trong các từ in đậm ở từng cặp câu dưới đây ? a. - Nó đang suy nghĩ. - Những suy nghĩ của nó rất sâu sắc. b. - Kết luận của anh ấy rất rõ ràng. - Tôi sẽ kết luận việc này sau. c. - Nam ước mơ trở thành phi công vũ trụ. - Những ước mơ của Nam thật viển vông.
|
1. Gạch dưới từ có tiếng du không có nghĩa là đi chơi?
Du khách; du lịch; du học ; du canh ; du ngoạn ; du xuân.
Bài 1. Xếp các từ sau thành hai nhóm:du lịch,du học,du kích,du canh,du cư,du khách,du kí,du ngoạn, du mục,du xuân.
a.tiếng du nghĩa là "đi chơi"
b. tiếng du nghĩa là"ko cố định"
Bài 2.Xác định từ loại của từ "anh hùng" trong hai câu sau:
a.Con mới chính là người anh hùng thực sự,con trai ạ!
b. Con đã có một hành động thật anh hùng,con trai ạ!
Cho 1 từ thuộc chủ đề du lịch thám hiểm Đặt câu với từ em tìm được
a. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "chăm chỉ". Đặt câu với từ vừa tìm.
b. Tìm 2 từ cùng nghĩa, gần nghĩa và 2 từ trái nghĩa với từ "dũng cảm".
đặt một câu với từ du lịch
Bài tập: a, Tìm các từ cùng nghĩa với từ " lễ phép".
b, Tìm các từ trái nghĩa với từ " lễ phép".