Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g F e 3 O 4
A. 67,2 g
B. 25,6 g
C. 80 g
D. 10 g
Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g F e 3 O 4
A. 67,2 g
B. 25,6 g
C. 80 g
D. 10 g
Đáp án A
n F e 3 O 4 = 92 , 8 / 232 = 0 , 4 m o l C ó 3 n g u y ê n t ử F e t r o n g h ợ p c h ấ t → n F e = 1 , 2 m o l m F e = 1 , 2 . 56 = 67 , 2 g
Đốt cháy 10 (g) sắt trong oxi một thời gian thu được 11,6 (g) hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Tính khối lượng oxi đã phản ứng.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng thôi
áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có
mFe+mO2=mhỗn hợp
mO2=11,6-10=1,6 g
Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 37,6 g Cu(NO3)2.
Tính số phân tử, nguyên tử, của từng nguyên tố có trong 92,8 g Fe3O4.
* tính khối lượng từng nguyên tố:
- n Cu(NO3)2= 37,6/188=0,2 mol
⇒nCu= 0,2 mol ; nN= 0,4 mol ; no= 1,2 mol
-mcu = 0,2 . 64=12,8 g
mN = 0,4 . 14= 5,6 g
mO= 1,2 . 16 = 19,2 g
1.T/phần phần trăm các nguyên tố có trong Cu(NO3)2:
\(\%_{Cu}=\dfrac{64}{188}.100\approx34,04\%\)
\(\%_N=\dfrac{28}{188}.100\approx14,89\left(\%\right)\)
\(\%_O=\dfrac{96}{188}.100\approx51,06\left(\%\right)\)
K/lượng của từng nguyên tố có trong 37,6 g Cu(NO3)2:
\(m_{Cu}=37,6.34,04\%\approx12,80\left(g\right)\)
\(m_N=37,6.14,89\%\approx5,6\left(g\right)\)
\(m_O=37,6.51,06\%\approx19,20\left(g\right)\)
2. K/lượng của từng nguyên tố có trong 92,8 g Fe3O4:
\(m_{Fe}=92,8.\left(\dfrac{56.3}{56.3+16.4}.100\right)\%\approx67,2\left(g\right)\)
\(m_O=92,6.\left(\dfrac{16.4}{56.3+16.4}.100\right)\%\approx25,6\left(g\right)\)
Đúng không cô?
khử m g hỗn hợp x gồm Feo, Fe3O4, Fe2O3 trong đó tỉ lệ khối lượng là 9:20 cần dùng vừa đủ V l khí H2 đktc sau pư thu đc 29,4 g Fe. tính m,V biết H%=80%
Cho một lượng CO dư đi qua 25,6 hỗn hợp X gồm Fe3O4 , MgO và CuO , thu được 20,8 g chất rắn . Cho 450 ml HCl 2M phản ứng với 25,6 g hỗn hợp X
a , viết tất cả ptpu có thể xảy ra
b, tính C% các chất có trong X
biết khối lượng của 1p=1,6726*10^-24 (g)
1n=1,6749*10^-24 (g)
1e= 9,1 * 10^-28 (g)
biết Fe có 26p, 26e, 30n tính khối lượng tuyệt đối của Fe
Cho 25,6g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu trong đó số mol Mg bằng số mol Cu. Mặt khác 1 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 13,44 lít oxi ở (đktc) tạo ra hỗn hợp sản phẩm gồm Fe3O4, MgO, CuO. Tính khối lượng từng kim loại trong 25,6 g hh X.
Gọi a, b, b là mol Fe, Mg, Cu trong 25,6g X
\(\Rightarrow56a+24b+64b=25,6\left(1\right)\)
Gọi ka, kb, kb là mol Fe, Mg, Cu trong 1 mol X (k > 0)
\(\Rightarrow k\left(a+b+c\right)=1\left(+\right)\)
\(n_{O2}=0,6\left(mol\right)\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{^{to}}Fe_3O_4\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{^{to}}2MgO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{^{to}}2CuO\)
\(\Rightarrow k.\left(\frac{2a}{3}+0,5b+0,5b\right)=0,6\left(++\right)\)
Từ (+)(++) \(\Rightarrow k=\frac{1}{a+b+b}=\frac{0,6}{\frac{2a}{3}+0,5b+0,5b}\)
\(\Rightarrow0,6\left(a+2b\right)=\frac{2a}{3}+b\)
\(\Rightarrow\frac{-a}{15}+0,2b=0\left(2\right)\)
Từ (1)(2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,3\\b=0,1\end{matrix}\right.\)
\(m_{Fe}=0,3.56=16,8\left(g\right)\)
\(m_{Mg}=0,1.24=2,4\left(g\right)\)
\(m_{Cu}=0,1.64=6,4\left(g\right)\)
Dẫn 6,72 lít khí hiđro đi qua 32 gam đồng (II) oxit nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng đồng thu được là
A.25,6 (g).
B.6,4 (g).
C.19,2(g).
D.24 (g).
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{CuO}=\dfrac{32}{80}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{1}< \dfrac{0,4}{1}\), ta được CuO dư.
Theo PT: \(n_{Cu}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
→ Đáp án: C
Bạn tham khảo nhé!
Dẫn 6,72 lít khí hiđro đi qua 32 gam đồng (II) oxit nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng đồng thu được là
A.25,6 (g).
B.6,4 (g).
C.19,2(g).
D.24 (g).
\(n_{H_2}=0,3\left(mol\right);n_{CuO}=0,4\left(mol\right)\)
\(H_2+CuO-^{t^o}\rightarrow Cu+H_2O\)
Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,3}{1}< \dfrac{0,4}{1}\Rightarrow\) CuO dư sau pứ
\(n_{Cu}=n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\Rightarrow m_{Cu}=0,3.64=19,2\left(g\right)\)
=> Chọn C
Cho 13 g hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn tan hết trong HCl a.Nếu tổng số mol 3 kim loại trong A là 0,3 mol, tỉ lệ số mol giữa Fe và Mg là 1:1 Tính % khối lượng mỗi kim loại trong A b.Dẫn toàn bộ H2 qua 80 g CuO nung nóng. Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
Gọi \(n_{Fe}=a\left(mol\right)\rightarrow n_{Mg}=\dfrac{1}{1}.a=a\left(mol\right)\)
\(\rightarrow n_{Zn}=0,3-a-a=0,3-2a\left(mol\right)\)
\(\rightarrow65\left(0,3-2a\right)+56a+24a=13\\ \Leftrightarrow a=0,13\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{Fe}=n_{Mg}=0,13\left(mol\right)\\n_{Zn}=0,3-0,13.2=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\%m_{Fe}=\dfrac{56.0,13}{13}.100\%=56\%\\\%m_{Mg}=\dfrac{24.0,13}{13}.100\%=24\%\\\%m_{Zn}=100\%-56\%-25\%=20\%\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2
Zn + 2HCl ---> ZnCl2 + H2
Mg + 2HCl ---> MgCl2 + H2
Theo pthh: nH2 = nkim loại = 0,3 (mol)
\(n_{CuO}=\dfrac{80}{80}=1\left(mol\right)\)
PTHH: CuO + H2 --to--> Cu + H2O
LTL: 1 > 0,3 => CuO dư
Chất rắn sau pư gồm: CuO dư, Cu
Theo pthh: nCuO (pư) = nCu = nH2 = 0,3 (mol)
=> mchất rắn = 80,(1 - 0,3) + 64.0,3 = 75,2 (g)
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.
Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.