Đem nhiệt phân hoàn toàn 245 g KClO3 (xúc tác MnO2). Sau pư thu được 53,76 lit O2 (đktc)
a/ Viết PTHH b/ Tính hiệu suất pư.
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp A gồm KClO3 và KMnO4 theo sơ đồ phản ứng sau:
KClO3 KCl + O2
KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Lập phương trình hóa học của phản ứng trên.
Lấy 68,35 (g) hỗn hợp A đem nhiệt phân hoàn toàn thu được 50,75 (g) hỗn hợp chất rắn B gồm KCl, K2MnO4 và MnO2. Tính khối lượng khí oxi thu được.
Nhiệt phân 2,5g KClO3 có xúc tác là MnO2. Sau 1 thời gian thu được 0,745g KCl và khí O2.
a) Lập PTHH của phản ứng
b) Tính thể tích và khối lượng khí oxygen thu được ở đkc (25 độ C và 1 bar)
c) Tính hiệu suất của phản ứng
Giải giúp mình với ạ, mình đang cần gấp
a, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
b, \(n_{KCl}=\dfrac{0,745}{74,5}=0,01\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{3}{2}n_{KCl}=0,015\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,015.24,79=0,37185\left(l\right)\)
\(m_{O_2}=0,015.32=0,48\left(g\right)\)
c, \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=n_{KCl}=0,01\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{KClO_3\left(pư\right)}=0,01.122,5=1,225\left(g\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{1,225}{2,5}.100\%=49\%\)
Trộn KMnO4, KClO3 với một lượng bột MnO2 trong bình kín thu được hỗn hợp rắn X. Lấy 52,55 gam X đem nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y (trong đó có 0,2 mol KCl và KCl chiếm 36,315% khối lượng) và V lít O2. Biết rằng KClO3 nhiệt phân hoàn toàn. Sau đó, cho toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với HCl đặc, dư, đun nóng, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 51,275 gam hỗn hợp muối khan. Hiệu suất quá trình nhiệt phân KMnO4 là
A. 62,5%
B. 91,5%
C. 75,0%
D. 80,0%
1. Phân huỷ hoàn toàn 15,8g KMnO4.
a. viết pt. tính thể tích oxi (đktc) thu đc.
b. để cs KL O2 như trên thì cần bao nhiu g KClO3 ( giả sử pư chỉ xảy ra 80%) ?
a, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,05\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
b, \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
\(n_{KClO_3\left(LT\right)}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{1}{30}\left(mol\right)\)
Mà: H% = 80%
\(\Rightarrow n_{KClO_3\left(TT\right)}=\dfrac{\dfrac{1}{30}}{80\%}=\dfrac{1}{24}\left(mol\right)\Rightarrow m_{KClO_3\left(TT\right)}=\dfrac{1}{24}.122,5=\dfrac{245}{48}\left(g\right)\)
Bài 15: Để điều chế khí oxi, người ta nung KClO3 . Sau một thời gian nung ta thu được 168,2 gam chất rắn và 53,76 lít khí O2(đktc).
a. Viết PTHH xảy ra khi nung KClO3.
b. Tính khối lượng KClO3 ban đầu đã đem nung.
c. Tính % khối lượng mol KClO3 đã bị nhiệt phân.
a, PTHH: 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
b, \(n_{O_2}=\dfrac{53,76}{22,4}=2,4\left(mol\right)\\ n_{O_2}=2,4.32=76,8\left(g\right)\)
Bảo toàn khối lượng: \(m_{KClO_3}=76,8+168,2=245\left(g\right)\)
c, Theo pthh: \(n_{KClO_3\left(pư\right)}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.2,4=1,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow\%m_{KClO_3\left(phân.huỷ\right)}=\dfrac{1,6.122,5}{245}=80\%\)
Phân hủy KClO3 có MnO2 xúc tác thu được O2 . Dùng lượng oxi trên đốt cháy hoàn toàn P thì thu được 28,4g chất
a) viết PTHH
b) tính mKClO3
c) số nguyên tử P phản ứng
2KClO3-to>2KCl+3O2
\(\dfrac{1}{3}\)------------------------0,5 mol
4P+5O2-to>2P2O5
0,4--0,5-------0,2 mol
n P2O5=\(\dfrac{28,4}{142}\)=0,2 mol
=>m KClO3=\(\dfrac{1}{3}\).122,5=40,83g
=> số nt P là :0,4.6.1023=2,4.1023
\(a,2KClO_3\rightarrow\left(t^o\right)2KCl+3O_2\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\\ b,n_{P_2O_5}=\dfrac{28,4}{142}=0,2\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{5}{2}.0,2=0,5\left(mol\right)\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}.0,5=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KClO_3}=\dfrac{122,5}{3}=\dfrac{245}{6}\left(g\right)\\ c,n_P=\dfrac{4}{2}.n_{P_2O_5}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_P=31.0,4=12,4\left(g\right)\)
Hòa tan hoàn toàn 12,6g hỗn hợp Al,FeO bằng dd HCL vừa đủ sau pư thu đc 6,72 lít( khí đktc)
a) viết PTHH xảy ra
b) tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
c) nhỏ dd NaOH vào dd thu được sau pư. Lọc kết tủa thu được đem nung trong ko khí tới khối lượng khoing đổi thu đc bao nhiêu gam chất rắn?
d) nếu cho hỗn hợp trên vào đ H2SO4 đặc,nguội thì có khí thoát ra ko? Tính thể tích khí thoát ra(nếu có, đktc)
a, PT: \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
b, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{Al}=\dfrac{2}{3}n_{H_2}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Al}=0,2.27=5,4\left(g\right)\)
⇒ mFeO = 12,6 - 5,4 = 7,2 (g)
c, Phần này đề cho dd NaOH dư hay vừa đủ bạn nhỉ?
d, Cho hh vào dd H2SO4 đặc nguội thì có khí thoát ra.
PT: \(2FeO+4H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+4H_2O\)
Ta có: \(n_{FeO}=\dfrac{7,2}{72}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=\dfrac{1}{2}n_{FeO}=0,05\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{SO_2}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: K C l O 3 (xúc tác M n O 2 ), K M n O 4 , K N O 3 . Chất tạo ra lượng O 2 lớn nhất là
A. K C l O 3 .
B. K M n O 4 .
C. K N O 3 .
D. không xác định được.
Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi (đktc) thu được là :
A. 48 lít
B. 24,5 lít
C. 67,2 lít
D. 33,6 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc), biết hiệu suất phản ứng 80% . Giá trị của V là
A. 2,24
B. 1,792
C. 10,08
D. 8,96