cho S =1+x+x^2+x^3+x^4+x^5 C/m x*S-S=x^6-1
Cho S= 1+x+x^2+x^3+x^4+x^5 chứng minh: x*S-S= x^6-1
x *S = x( 1+ x + x ^2 +...+x^5) = 1.x + x^2 +x^3 + .. + x^6
x*S - S= x + x^2 +...+x^6 - 1 - x - x^2 - ... - x^ 5 = x^6 - 1 => ĐPCM
Bài 1
Tìm x biết :| x - 3 | = 2x + 4
Tìm n C Z sao cho M= 2n - 7 / n-5 có giá trị nguyên
Bài 2 Tìm x C Z sao cho
x + x - 1 + x- 2 + x-3 + .......+ x - 50 = 225
x - ( 5 / 6 -x ) = x - 2 /3
x { x - [ x - ( -x + 1 ) ] } = 1
(2 a + 1 ). ( b - 5 ) = 12
x + ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + .....+ ( x + 30 )
Bài 3
Cho A = 2n+1/n-3 + 3n-5/n-3 - 4n-5/n-3
Tìm n để A C Z
Tìm n đểA là phân số tối giản
Bài 4 Cho 2014 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng . Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh là 3 trong 2014 đỉnh đó
.
Bài 1:a) |x - 3| = 2x + 4
=> \(\orbr{\begin{cases}x-3=2x+4\\x-3=-2x-4\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x-2x=4+3\\x+2x=-4+3\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}-x=7\\3x=-1\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=-7\\x=-\frac{1}{3}\end{cases}}\)
Vậy ...
b) Để M có giá trị nguyên thì 2n - 7 \(⋮\)n - 5
<=> 2(n - 5) + 3 \(⋮\)n - 5
<=> 3 \(⋮\)n - 5
<=> n - 5 \(\in\)Ư(3) = {1; -1; 3; -3}
Lập bảng :
n - 5 | 1 | -1 | 3 | -3 |
n | 6 | 4 | 8 | 2 |
Vậy ...
1. Cho hai đa thức: R(x)=-8(x^4)+6(x^3)+2(x^2)+5x-1 và S(x)=(x^4)-8(x^3)+2x+3. Tính: a) R(x)+S(x); b) R(x)-S(x). 2. Xác định bậc của hai đa thức là tổng, hiệu của: A(x)=8(x^5)+6(x^4)+2(x^2)-5x+1 và B(x)=8(x^5)+8(x^3)+2x-3.
giai dum mih bai nay nhen
cho S=1+x+x2+x3+x4+x5
C/m:x*S-S=x6-1
Ta có x×S = x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6
=> x×S - S = x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6 - (1+ x + x2 + x3 + x4 + x5) = x6 - 1
\(x = {-b \pm \sqrt{b^2-4ac} \over 2a}\)
S=(\(\frac{x-2\sqrt{x}}{x-4}\) - 1) : ( \(\frac{4-x}{x-\sqrt{x-6}}\) - \(\frac{\sqrt{x}-2}{3-\sqrt{x}}\) - \(\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+2}\))
1.Rút gọn S
2. Tìm x để S=1
3.Tìm x thuộc Z để S<0
4.Tìm x để S thuộc Z
5.Tìm x để S>4
Cho biểu thức :
S=(\(\frac{x-2\sqrt{x}}{x-4}-1\)) : \(\left(\frac{4-x}{x-\sqrt{x}-6}-\frac{\sqrt{x}-2}{3-\sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+2}\right)\)
a. Rút gọn biểu thức S
b. Tìm x để S=1
c. Tìm x để S < 0
d. TÌm x nguyên để biểu thức S có gá trị nguyên
chung minh bieu thuc sau khong phu thuoc va x va y
a ) M = 3x( x - 5y ) + ( y - 5x )( -3y ) - 3(x^2 - y^2 ) - 1
b ) cho S = 1 + x + x^2 + x^3 + x^4 + x^5 cm : xS - S = x^6 - 1
a) Ta có:
M = 3x(x - 5y) + (y - 5x)(-3y) - 3(x2 - y2) - 1
M = 3x2 - 15xy - 3y2 + 15xy - 3x2 + 3y2 - 1
M = (3x2 - 3x2) - (15xy - 15xy) - (3y2 - 3y2) - 1
M = -1
=> Biểu thức M có giá trị ko phụ thuộc vào biến x,y
b) Ta có: S = 1 + x + x2 + x3 + x4 + x5
x.S = x(1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)
x.S = x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6
xS - S = (x + x2 + x3 + x4 + x5 + x6) - (1 + x + x2 + x3 + x4 + x5)
xS - S = x6 - 1 => đpcm
a) M = 3x(x - 5y) + (y - 5x)(-3y) - 3(x2 - y2) - 1
M = 3x.x + 3x.(-5y) + y.(-3y) + (-5x).(-3y) + (-3).x2 + (-3).x2 + (-3).(-y2) - 1
M = 3x2 - 15xy - 3y2 + 15xy - 3x2 + 3y2 - 1
M = (3x2 - 3x2) + (-15xy + 15xy) + (-3y2 + 3y2) - 1
M = 0 + 0 - 1
M = -1
Vậy: biểu thức không phụ thuộc vào x và y
1. Tìm GTNN
a)S=x^2-8x-5
b)S=19-6x+x^2
c)S=(2x-1)^2+(x+3)^2
d)S=S=x(x-1)(x-2)(x-3)-4
2.Tìm GTLN
a)S=-3x^2+12x-7
b)S=5-8x-2x^2
c)S=(x-5)^2+(x+2)^2-(2x-3)^2
d)S=7-(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
Cho hai đa thức: \(R(x) = - 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1\) và \(S(x) = {x^4} - 8{x^3} + 2x + 3\). Tính:
a) R(x) + S(x); b) R(x) – S(x).
a)
\(\begin{array}{l}R(x) + S(x) = - 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1 + {x^4} - 8{x^3} + 2x + 3\\ = ( - 8 + 1){x^4} + (6 - 8){x^3} + 2{x^2} + ( - 5 + 2)x + (1 + 3)\\ = - 7{x^4} - 2{x^3} + 2x - 3x + 4\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}R(x) - S(x) = - 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1 - ({x^4} - 8{x^3} + 2x + 3)\\ = - 8{x^4} + 6{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1 - {x^4} + 8{x^3} - 2x - 3\\ = ( - 8 - 1){x^4} + (6 + 8){x^3} + 2{x^2} + ( - 5 - 2)x + (1 - 3)\\ = - 9{x^4} + 14{x^3} + 2x - 7x - 2\end{array}\)