Có những chất sau:Cu, CuO,Mg,CuCO3,Al2O3,Fe2O3,Fe(OH)3.Hãy cho biết những chất nào tác dụng vs dd H2SO4 thì sinh ra:
a.khí nhẹ hơn ko khí và cháy đc trong ko khí
b.khí nặng hơn ko khí và ko duy trì sự cháy
c.dd màu xanh
d.dd màu nâu nhạt
e.dd ko màu
Cho các chất sau: Ag, Cu, Fe, CaCO3, Al2O3, Fe2O3, Fe(OH)2, CuO. Chọn 1 trong những chất trên đã tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy đc trong không khí
b) Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy
c) Dung dịch màu xanh
d) Dung dịch màu nâu nhạt (vàng nâu)
e) Dung dịch ko màu. Viết PTHƯ xảy ra?
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí :
Pt : Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
b) Khí nặng hơn không khí vkhoong duy trì sự cháy :
Pt : CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) Dung dịch màu xanh :
Pt : CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
d) Dung dịch màu nâu nhạt (vàng nâu)
Pt : Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
e)Dung dịch không màu :
Pt : Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Chúc bạn học tốt
Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3.Hãy chọn một trong những chất đã cho tác dụng với dd HCl sinh ra: a/ Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. Viết pt
- Chất tác dụng với HCl sinh ra khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí: Mg.
PT: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
cho các chất Na2CO3, BaCl2, BaCO3, Cu(OH)2, Fe, Zno chất nào ở treenphanr ứng với dung dịch H2SO4 loãng để tạo thành:
a chất kết tủa trắng
b khí nhẹ hơn không khí và cháy đc trong ko khí
c khí nặng hơn không khí và ko duy trì sự cháy
d chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn ko khí bà ko duy trì sự cháy.
a) BaCl2 và BaCO3
b) Fe
c) Na2CO3 và BaCO3
d) BaCO3
có những chất sau Cu, Ag, Fe, CaCO3, Al2O3, Fe(OH) 3,Fe2O3, CuO, BaCl.Chất nào trong các chất này tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng sinh ra: a, khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí b, khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy c, dung dịch có màu xanh lam d, dung dịch có màu nâu nhạt e, chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit viết các Phương trình hóa học xảy ra
a,
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
b,
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\\ CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\)
c,
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
d,
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\\ Fe_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
\(2Fe\left(OH\right)_3+3H_2SO_4\rightarrow2Fe_2\left(SO_4\right)_3+6H_2O\\ 2Fe\left(OH\right)_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+6H_2O\)
e,
\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)
Có những chất sau: CuO, Mg, Al2O3, Fe(OH)3, Fe2O3. Hãy chọn và viết phương trình hóa học một trong những chất đã cho tác dụng với dung dịch HCl sinh ra:
a/ Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí. Viết PTHH
b/ Dung dịch có màu xanh lam. Viết PTHH.
c/ Dung dịch có màu vàng nâu. Viết PTHH.
d/ Dung dịch không có màu. Viết PTHH.
a) Khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí là khí H2.
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
b) Dung dịch có màu xanh lam là dung dịch CuCl2.
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
c) Dung dịch có màu vàng nâu là dung dịch FeCl3.
PTHH: Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
PTHH: Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
d) Dung dịch không màu là các dung dịch MgCl2, AlCl3.
PTHH: Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 ↑
có 3 chất khí X, Y, Z đc điều chế từ những chất sau: K2CO3, Z,. Cu, H2SO4 đặc, loãng. biets:
khí X nặng hơn không khí và k duy trì sự cháy
khí Y nhẹ hơn ko khí và cháy dc trong ko khí
khí Z nặng hơn ko khí và khí này vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
tìm X, Y, Z và viết các pthh
cho các chất sau: Cu, Fe2O3, Mg, CuO, Al2O3, BaCl2, chất nào td vs dd H2SO4 loãng sinh ra:
a) chất nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí
b) dd màu xanh lam
c) dd màu vàng nâu
d) dd ko màu và nước
Chất kết tủa trắng không tan trong nước và axit
a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2
b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
e) BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
a) Mg+H2SO4→MgSO4+H2
b) CuO+H2SO4→CuSO4+H2O
c) Fe2O3+3H2SO4→Fe2(SO4)3+3H2O
d) Al2O3+3H2SO4→Al2(SO4)3+3H2O
e)BaCl2+H2SO4→BaSO4+2HCl
Cho các chất: CaCO3, Ba(NO3)2 BaSO3, Fe(OH)3, Mg. Chất nào ở trên phản ứng với dd H2SO4 loãng để tạo thành a/ Chất kết tủa màu trắng b/ Khí nhẹ hơn không khí và chảy được trong không khí. c/ Khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy. d/ Chất kết tủa màu trắng đồng thời có chất khí nặng hơn không khí và có mùi hắc e/ Dd có màu đỏ nâu Viết các PTHH cho các phản ứng trên
$a)Ba(NO_3)_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HNO_3$
$CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow$
$BaSO_3+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2O+SO_2\uparrow$
$b)Mg+H_2SO_4\to MgSO_4+H_2\uparrow$
$c)CaCO_3+H_2SO_4\to CaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow$
$d)BaSO_3+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+H_2O+SO_2\uparrow$
$e)2Fe(OH)_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+6H_2O$
Kí hiệu khí, kết tủa có trong PT
Câu e: $Fe_2(SO_4)_3$ là dd đỏ nâu
Có những chất sau : Mg, Na 2 CO 3 , Cu, dung dịch H 2 SO 4 , đặc, dung dịch H 2 SO 4 loãng
Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 đặc hay loãng để sinh ra :
Chất khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy.
Viết tất cả PTHH cho các phản ứng.
Na 2 CO 3 + dung dịch H 2 SO 4 loãng sinh ra khí CO 2
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + H 2 O + CO 2