cho da thuc A(x)=x mu 5-3xmu 2+x mu 3-x mu 2-2x+5-x mu 5 câu a)thu gọn và sắp xếp 2 đa thức theo lũy Thưa giảm dân?Tìm bâc ,hệ số cao nhất ,hệ số tự do của mỗi đa thức Cau B)Tinh A(X)+b(X),B(X)-A(X)
Bài 1: Cho A(x) = 5x3 + 2x4 - 4x3 + x2 - x3 + 1 và B(x) = -x4 +3x3 - 2x2 + x3 - 3x + 2 + x
a) Thu gọn và xắp xếp mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của mỗi đa thức trên.
c) Tính A(x) + B(x); A(x) - B(x)
Bài 2: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 - 2x2 - 6x + 5
Trong các số sau : 1;-1;2;-2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
a(x)=x^3+5x^2-5x-2x^2+10x-18 b(x)=-x^3-5x^2+3x+2x^2-x-2 a)thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến b)tìm đa thức m(x) sao cho m(x)-A(x)=B(x) c)tìm nghiệm của đa thức m(x)
a: a(x)=x^3+3x^2+5x-18
b(x)=-x^3-3x^2+2x-2
b: m(x)=a(x)+b(x)
=x^3+3x^2+5x-18-x^3-3x^2+2x-2
=7x-20
c: m(x)=0
=>7x-20=0
=>x=20/7
Cho hai đa thức: A(x)=3x^3-x^4-3x^3-3x^6+x^3+5+3x^6
B(x)=x^4+2x^5-x^4-2x^3+x-1
a,Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b,Tính A(x)+B(x) và A(x)-B(x)
a) Thu gọn và sắp xếp:
\(A\left(x\right)=\left(3x^6-3x^6\right)-x^4+\left(3x^3-3x^3+x^3\right)+5=-x^4+x^3+5\)
\(B\left(x\right)=2x^5+\left(x^4-x^4\right)-2x^3+x-1=2x^5-2x^3+x-1\)
b) \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=-x^4+x^3+5+2x^5-2x^3+x-1=2x^5-x^4-x^3+x+4\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=-x^4+x^3+5-\left(2x^5-2x^3+x-1\right)=-2x^5-x^4+3x^3-x+6\)
a, \(A\left(x\right)=-x^4+x^3+5;B\left(x\right)=2x^5-2x^3+x-1\)
b, \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=2x^5-x^4-x^3+x+4\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=-2x^5-x^4+3x^3-x+6\)
a)
Thu gọn: \(\left\{{}\begin{matrix}A\left(x\right)=\left(3x^3-3x^3+x^3\right)-x^4+\left(-3x^6+3x^6\right)+5=x^3-x^4+5\\B\left(x\right)=\left(x^4-x^4\right)+2x^5-2x^3+x-1=2x^5-2x^3+x-1\end{matrix}\right.\)
Sắp xếp: \(\left\{{}\begin{matrix}A\left(x\right)=-x^4+x^3+5\\B\left(x\right)=2x^5-2x^3+x-1\end{matrix}\right.\)
b)
\(A\left(x\right)+B\left(x\right)=-x^4+x^3+5+2x^5-2x^3+x-1=-x^4-x^3+4+2x^5+x\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=-x^4+x^3+5-2x^5+2x^3-x+1=-x^4+3x^3+6-2x^5-x\)
Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 - 3x4 + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P( 0) và P(-3)
c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .
a) \(P\left(x\right)=3x^4+x^2-3x^4+5\\ =x^2+5\)
b) \(P\left(0\right)=0^2+5=5\\ P\left(-3\right)=\left(-3\right)^2+5=-9+5=4\)
c) Ta có: x2 ≥ 0 với mọi x
Nên x2 + 5 > 5 hay f(x) > 5
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
a) \(P\left(x\right)=x^2+5\)
b) \(P\left(0\right)=0^2+5=5\)
\(P\left(-3\right)=\left(-3\right)^2+5=14\)
c) Để P(x) có nghiệm
<=> \(P\left(x\right)=0\)
<=> \(x^2+5=0\)
<=> \(x^2=-5\) (vô lívì \(x^2\ge0\left(\forall x\right)\))
=> P(x) không có nghiệm
Cho đa thức : P(x) = \(5x^3+2x^4-x^2+3x^2-3x^3-x^4+1-4x^3\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
a) Ta có:
\(P\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-3x^3-x^4+1-4x^3\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=2x^4-x^4+5x^3-3x^3-4x^3-x^2+3x^2+1\)
\(\Rightarrow P\left(x\right)=x^4-2x^3+2x^2+1\)
Câu 1. Cho hai đa thức :
\(P\left(x\right)=x^5-3x^2+7x^4-9x^3+x^2-\frac{1}{4}x.\)
\(Q\left(x\right)=5x^4-x^5+x^2-2x^3+3x^2-\frac{1}{4}\)
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
Câu 2. Cho đa thức:
\(M\left(x\right)=5x^3+2x^4-x^2+3x^2-x^3-x^4+1-4x^3.\)
a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
b) Tính M(1) và M(-1).
c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Câu 1:
a) \(P\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3+\left(-3x^2+x^2\right)-\frac{1}{4}x\)
\(P\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+5x^4-2x^3+\left(x^2+3x^2\right)-\frac{1}{4}\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\)
b) \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\right)+\left(-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\right)\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=\left(x^5-x^5\right)+\left(7x^4+5x^4\right)-\left(9x^3+2x^3\right)+\left(-2x^2+4x^2\right)-\frac{1}{4}x-\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=12x^4-11x^3+2x^2-\frac{1}{4}-\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\right)-\left(-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\right)\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x+x^5-5x^4+2x^3-4x^2+\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=\left(x^5+x^5\right)+\left(7x^4-5x^4\right)+\left(-9x^3+2x^3\right)-\left(2x^2+4x^2\right)-\frac{1}{4}x+\frac{1}{4}\)
\(P\left(x\right)-Q\left(x\right)=2x^5+2x^4-7x^3-6x^2-\frac{1}{4}x+\frac{1}{4}\)
c) \(P\left(x\right)=x^5+7x^4-9x^3-2x^2-\frac{1}{4}x\)
\(P\left(0\right)=0^5+7\cdot0^4-9\cdot0^3-2\cdot0^2-\frac{1}{4}\cdot0\)
\(P\left(0\right)=0\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+5x^4-2x^3+4x^2-\frac{1}{4}\)
\(Q\left(0\right)=0^5+5\cdot0^4-2\cdot0^3+4\cdot0^2-\frac{1}{4}\)
\(Q\left(0\right)=-\frac{1}{4}\)
Vậy \(x=0\) là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x)
Câu 2:
Cho hai đa thức: P(x)=x3+2x-3x2+1
Q(x)=-x2+3x3-x-5
a,Sắp xếp các đa thức trên theo thứ tự giảm dần theo lũy thừa của biến?
b,Tính P(x)+Q(x)
c,Tính P(x)-Q(x)
Câu 3:Cho △ABC vuông tại A phân giác BD.Kẻ DE vuông góc với BC (E ϵ BC).Gọi F là giao điểm của BA và ED.Chứng minh rằng:
a,AB=BE b,△CDF là tam giác cân c,AE//CF
Câu 4:
Cho m và n là hai số tự nhiên và p là một số nguyên tố thỏa mãn P/m-1=m+n/P
Giúp nhanh hộ em với ạ
Câu 3:
a: Xét ΔBAD vuông tại A và ΔBED vuông tại E có
BD chung
\(\widehat{ABD}=\widehat{EBD}\)
Do đó: ΔBAD=ΔBED
Suy ra: BA=BE
b: Xét ΔADF vuông tại A và ΔEDC vuông tại E có
DA=DE
\(\widehat{ADF}=\widehat{EDC}\)
Do đó: ΔADF=ΔEDC
Suy ra: DF=DC
hay ΔDFC cân tại D
c: Xét ΔBFC có BA/AF=BE/EC
nên AE//CF
cho đơn thức P=(-2/3x^3y^2)(3/5x^2y^5)
a) Thu gọn P rồi xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức
b) Cho đơn thức M(x)= 2x^2-7x+5 . Chứng minh x=5/2 là nghiệm của đa thức M(x) và x=-1 không phải là nghiệm của đa thức M(x)
Mọi người giúp mình với. Nghỉ dịch mà vẫn làm BT rồi chụp cho GV nữa :((
a) \(P=\left(-\frac{2}{3}x^3y^2\right).\left(\frac{3}{5}x^2y^5\right)\)
\(P=\left(-\frac{2}{3}\cdot\frac{3}{5}\right).\left(x^3\cdot x^2\right)\cdot\left(y^2\cdot y^5\right)\)
\(P=-\frac{2}{5}x^5y^7\)
Hệ số là \(-\frac{2}{5}\); Phần biến là \(x^5y^7\)
Bậc của đơn thức là 12
b) Thay \(x=\frac{5}{2}\)vào đơn thức M(x), ta được :
\(2\cdot\left(\frac{5}{2}\right)^2-7\cdot\frac{5}{2}+5=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{25}{2}-\frac{35}{2}+5=0\)
\(\Leftrightarrow-5+5=0\)
\(\Leftrightarrow0=0\)(TM)
Vậy \(x=\frac{5}{2}\)là nghiệm của đơn thức M(x) (ĐPCM)
Thay \(x=-1\)vào đơn thức M(x), ta được :
\(2\cdot\left(-1\right)^2-7\cdot\left(-1\right)+5=0\)
\(\Leftrightarrow2+7+5=0\)
\(\Leftrightarrow14=0\)(KTM)
Vậy \(x=-1\)không phải là nghiệm của đơn thức M(x) (ĐPCM)
Cho C=x^4-x^3+2x^2-11x-5 phân tích đa thức thành 2 tam thức bậc 2 với hệ số nguyên và các hệ số bậc cao nhất đều dấu dương
Ai giải đc giúp mk cái