Cho 8,96l H2S(đktc)+ 500ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch A. Tính nồng độ mol/l các chất có trong dung dịch A
Cho 4,8 gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch FeCl2 1M, thu được chất rắn A và dung dịch B.
a) Tính klg chất rắn A
b) Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B
a) nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
nFeCl2 = 1 . 0,5 = 0,5 mol
Mg + FeCl2 -> MgCl2 + Fe
1 mol 1mol
0,2 mol 0,5 mol
Tỉ lệ : 0,2/1 < 0,5/1 => nFeCl2 dư tính theo nMg = 0,2
Mg + FeCl2 -> MgCl2 + Fe
0,2 0,2 0,2 0,2
=> mFe = 0,2 . 56 = 11,2 g
b) nFeCl2( dư ) = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol
CM FeCl2 dư = \(\frac{0,3}{0,5}=0,6M\)
CM MgCl2 = \(\frac{0,2}{0,5}=0,4M\)
a)
nMg = 4,8 : 24 = 0,2 mol
nFeCl2 = 1 . 0,5 = 0,5 mol
Mg + FeCl2 -> MgCl2 + Fe
1 mol 1mol
0,2 mol 0,5 mol
Tỉ lệ :\(\frac{0,2}{1}< \frac{0,5}{1}\) nên : nFeCl2 dư tính theo nMg
Mg + FeCl2 -> MgCl2 + Fe
0,2 0,2 0,2 0,2
=> mFe = 0,2 . 56 = 11,2 g
b)
nFeCl2( dư ) = 0,5 - 0,2 = 0,3 mol
CMFeCl2 dư = \(\frac{0,3}{0,5}=0,6M\)
CMMgCl2 = \(\frac{0,2}{0,5}=0,4M\)
1 cho 4,2 gam fe với 500ml dung dung dịch hno3 1M ta thu được dung dich A và V lit NO ở đktc ( sản phẩm khử duy nhất ) a viết phươbg trình dạng phân tư và ion rút gọn của phản ứng b tính V và nồng độ mol/l của các chất tan trong dung dịch A 2 đốt cháy hoàn toàn 5,25 gam một HCHC X ta thu được 5,376 l khí co2 ở đktc và 6,48 gam nước . Xác định công thức phân tử của X ( biết tủ khối của X đối với H2 =23)?
Cho m gam tác dụng với 500ml dung dịch H2SO4 1M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,72 lít H2(đktc) và dung dịch A. - Tìm m - Tính nồng độ các chất trong A?
Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch chứa 6,525 gam chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã cho là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M
Cho 300ml dung dịch BaOH nồng độ 1M vào 400ml dung dịch KOH nồng độ 0,5M thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần x(ml) dung dịch HCl nồng độ 1M. Sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch B.
a, Tính x
b, Tính nồng độ mol chất tan trong dung dịch B
Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1m với 300ml dung dịch H2SO4 0,5 M thì thu được dung dịch D a)Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D b) tính thể tích dung dịch NaOH 1M Để trung hòa hoàn toàn dung dịch D
\(n_{KOH}=0.1\cdot1=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{H_2SO_4}=0.3\cdot0.5=0.15\left(mol\right)\)
\(2KOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(0.1..........0.05...............0.05\)
Dung dịch D : 0.05 (mol) K2SO4 , 0.1 (mol) H2SO4
\(\left[K^+\right]=\dfrac{0.05\cdot2}{0.1+0.3}=0.25\left(M\right)\)
\(\left[H^+\right]=\dfrac{0.1\cdot2}{0.1+0.3}=0.5\left(M\right)\)
\(\left[SO_4^{2-}\right]=\dfrac{0.05+0.1}{0.1+0.3}=0.375\left(M\right)\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(0.2..................0.1\)
\(V_{dd_{NaOH}}=\dfrac{0.2}{1}=0.2\left(l\right)\)
Hòa tan m(g) hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào H2O được 200ml dung dịch A. Cho từ từ vào dung dịch trên 100ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch B và thoát ra 1.12 l khí (đktc). Cho dung dịch B phản ứng với Ca(OH)2 thì thu được 20g chất rắn. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch
Na2CO3 + HCl = NaCl + NaHCO3
KHCO3 + HCl = KCl +CO2 + H2O
n HCl = 0,1 * 1,5=0,15 mol
n CO2 = 1,008 / 22,4 =0,045 mol => n KHCO3 = 0,045 mol = n iôn K+ = n iôn HCO3 -=> nồng độ MOl
dd B tác dụng với Ba(OH)2 dư : Ba(OH)2 (dư) + NaHCO3 = BaCO3 + NaOH +H2O
n kết tủa= n BaCO3 = 29,55/197=0,15 mol => n NaHCO3 = 0,15 mol = nNa2CO3 => n Na + trong ddA = 0,15 *2 = 0,3 mol => nồng độ mol
nHCO3 - = 0,15 mol => nồng độ mol
Có n Na2CO3 và nKHCO3 dễ dàng tính được a(g)
**** Cho từ từ DD A gồm Na2CO3 và NaHCO3 va ddHCl thì sẽ có 2 trường hợp
TH1: Na2CO3 phản ứng trước:
Na2CO3 +2 HCl =2NaCl + H2O +CO2
.................0,15
n Na2CO3 ở câu trên tính dc là 0,15 mol => n HCl phản ứng ở đây là 0,15 * 2 = 0,3 mol
goi x , y lan luot la nong do cua na2co3 va khco3
theo de bai : n(co3)2-=(nh+)-nco2=0,1-0,05=0,05 mol
=>x=0,05:0,2=0,25m
hco3-)+ca2+=>caco3
0,2
=>số mol hno3 ban đầu =so mol ket tua +nco2-nco3)2-=0,2mol=>y=1m
Cho 200ml dung dịch CuSO4 1M phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH.
a/ Viết phương trình phản ứng
b/ Tính nồng độ M (mol/l) của dung dịch KOH
c/ Tính khối lượng kết tủa Cu(OH)2 thu được?
d/ Tính nồng độ M (mol/l) dung dịch K2SO4 thu được sau phản ứng?
(Xem như thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
(Cho: Cu = 64; K = 39; O = 16; H = 1; S = 32)
200ml = 0,2l
\(n_{CuSO4}=1.0,2=0,2\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CuSO_4+2KOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+K_2SO_4|\)
1 2 1 1
0,2 0,4 0,2 0,2
b) \(n_{KOH}=\dfrac{0,2.2}{1}=0,4\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddKOH}}=\dfrac{0,4}{0,2}=2\left(M\right)\)
c) \(n_{Cu\left(OH\right)2}=\dfrac{0,4.1}{2}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Cu\left(OH\right)2}=0,2.98=19,6\left(g\right)\)
d) \(n_{K2SO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)
\(V_{ddspu}=0,2+0,2=0,4\left(l\right)\)
\(C_{M_{K2SO4}}=\dfrac{0,2}{0,4}=0,5\left(M\right)\)
Chúc bạn học tốt