Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số \(\overline{212\text{*}}\) thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a) Chia hết cho 2;
b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số 212* thõa màn mỗi điều kiện sau : A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 5 C Chia hết cho 2 và 5
a) Số chia hết cho 2 là các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8.
Do đó các chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 2 là 0; 2; 4; 6; 8.
b) Số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5.
Do đó các chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho 5 là: 0; 5.
c) Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 0
Do đó các chữ số thích hợp ở dấu * để số chia hết cho cả 2 và 5 là: 0.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để 281* (số có 4 chữ số ) thỏa mãn mỗi điều kiện sau :
a)chia hết cho 5
b) chia hết cho 2
c) chia hết cho cả 2 và 5
a. *là:0 hoặc 5
b.*là:0,2,4,6,8
c.*là:0
Điền chữ số vào dấu * để được số 54* thỏa mãn điều kiện :
a) chia hết cho 2 ;
B) chia hét cho 5
a ) số cần điền là 0,2,4,6,8 . Các số đó là : 540,542,544,546,548.
b ) các số cần điền là 0,5 . Các số đó là : 540,545
a) Để 54* chia hết cho 2 => 54* là số chẵn => * \(\in\){0;2;4;6;8}
b) Để 54* chia hết cho 5 => 54* có số tân cùng là 5 hoặc 0 => * \(\in\){0;5}
Dấu * đó là số 0 vì :
540 : 2 = 270 và 540 : 5 = 108
Quy tắc : các số chia hết cho 5 và 2 đều có chữ số tận cùng là chữ số 0
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{13\text{*}}\) chia hết cho 5 và 9;
b) \(\overline{67\text{*}}\) chia hết cho 2 và 3.
Tìm chữ số thích hợp ở dấu * để số:
a) \(\overline{3\text{*}7}\) chia hết cho 3;
b) \(\overline{27\text{*}}\) chia hết cho 9.
327 hay 357 hay 387 đều chia hết cho 3.
270 hay 279 đều chia hết cho 9.
Tìm chữ số thích hợp thay cho dấu * để số \(\overline {17*} \)thoả mãn từng điều kiện:
a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5;
c) Chia hết cho cả 2 và 5.
a) *\( \in \){0; 2; 4; 6; 8}
b) *\( \in \){0; 5}
c) *\( \in \){0}
Tìm chữ số x để cho x987 thỏa mãn các điều kiện sau:
a) chia hết cho 2
b) chia hết cho 5
Theo mình nè:
- Dấu hiệu chia hết cho 2 là: Chữ số tận cùng của số đó là 0; 2; 4; 6; 8.
- Dấu hiệu chia hết cho 5 là: Chữ số tận cùng của số đó là 0 và 5.
Mà đây đề bài của bạn lại xét chữ số đầu tiên, vậy thì... bạn hãy kiểm tra lại đề bài của bạn nha :))
Chúc bạn học tốt :))
a. x vô nghiệm (vì tận cùng bằng 7 thì số đầu là gì cũng ko chia hết cho 2)
b. x vô nghiệm (_____________________________________________3)
a. Vì số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng lá 0;2;4;6;8
mà x987 lại có chữ số tận cùng là 7 nên không có x thỏa mãn ycbt
b. Vì số chia hết cho 5 lá số có chữ số tận cùng là 0 và 5
mà x987 lại có chữ số tận cùng là 7 nên không có x thỏa mãn ycbt
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 37 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9;
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * ¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9