1.Thu gọn đa thức:
a)A=5x^3+6x^3+(x^3-x^2)-(-2x^3+4x^2)
b)B=2a^2-(b^2-3a^2)-(5a^2-11ab+8b^2-(-2b^2-7a^2+5ab))
bài 2 : thu gọn đa thức
a .(2a - b) . (b+ 4a) + 2a . (b-3a)
b . (3a - 2b) . (2a-3b) - 6a x (a-b)
c , 5b . (2x - b) - (8b-x) . (2x - b)
d , 2x . (a + 15x) + (x - 6a) . (5a + 2x)
a) \(\left(2a-b\right)\left(b+4a\right)+2a\left(b-3a\right)\)
\(=2ab+8a^2-b^2-4ab+2ab-6a^2\)
\(=\left(2ab+2ab-4ab\right)+\left(8a^2-6a^2\right)-b^2\)
\(=2a^2-b^2\)
b) \(\left(3a-2b\right).\left(2a-3b\right)-6a\left(a-b\right)\)
\(=6a^2-9ab-4ab+6b^2-6a^2+6ab\)
\(=\left(6a^2-6a^2\right)-\left(9ab+4ab-6ab\right)+6b^2\)
\(=-7ab+b^2\)
c) \(5b\left(2x-b\right)-\left(8b-x\right)\left(2x-b\right)\)
\(=10bx-5b^2-\left(16bx-8b^2-2x^2+bx\right)\)
\(=10bx-5b^2-16bx+8b^2+2x^2-bx\)
\(=\left(10bx-16bx-bx\right)-\left(5b^2-8b^2\right)+2x^2\)
\(=-7bx+3b^2+2x^2\)
d) \(2x\left(a+15x\right)+\left(x-6a\right)\left(5a+2x\right)\)
\(=2ax+30x^2+5ax+2x^2-30a^2-12ax\)
\(=\left(2ax+5ax-12ax\right)+\left(30x^2+2x^2\right)-30a^2\)
\(=-5ax+32x^2-30a^2\)
a: =2ab+8a^2-b^2-4ab+2ab-6a^2
=2a^2-b^2
b: =6a^2-9ab-4ab+6b^2-6a^2+6ab
=-7ab+6b^2
c: =10bx-5b^2-16bx+8b^2+2x^2-xb
=3b^2+2x^2-7xb
d: =2xa+30x^2+5ax+2x^2-30a^2-12ax
=32x^2-30a^2-5ax
cho 2 đa thức
A(x) = 1/3(x^3-6x^4+3x^2-1) + 2(x^2-x^5+x)
B(x) = x^6-4x^5+2x^2+x^3+2/3
a, tính a(x)+b(x), 2a(x)-b(x), 3a(x)-6b(x)
b, tính a(4), a(-1), b(2), a(-1)-2b(1)
tìm a và b sao cho 2 đa thức f(x)=4x^3-3x^2+2x+2a+3b và g(x)=5x^4-4x^3+3x^2-2x-3a+2b cùng chia hết cho đa thức (x-3)
Áp dụng định lý Bezout ta có:
f(x) chia hết cho x-3 \(\Rightarrow f\left(3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2a+3b=-87\left(1\right)\)
g(x) chia hết cho x-3 \(\Rightarrow g\left(3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow-3a+2b=-318\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\hept{\begin{cases}2a+3b=-87\\-3a+2b=-318\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}a=60\\b=-69\end{cases}}\)
Vậy ...
Câu 1. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 2. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 3. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 4. Tìm x, biết:
a) 16x2-(4x-5)2=15 b) (2x+1)(1-2x)+(1-2x)2=18
c) (x-5)2-x(x-4)=9 d) (x-5)2+(x-4)(1-x)=0
Tách ra mỗi câu một lần.
Dài quá không ai làm đâu.
Nhìn nản lắm.
Câu 3:
a: \(49^2=2401\)
b: \(51^2=2601\)
c: \(99\cdot100=9900\)
Câu 1: Phân tích thành nhân tử
a) 4x^2-12xy+9y^2
b) 27a^3-64b^3
c) (2a-3b)(a+b)+(5a-2b)(3b-2a)-(4a-3b)^2
d) (2x-6y)^2-(3xy-4)^2
Câu 2: Thu gọn đa thức
A=(2x-3)(4x^2-6x+9)+8x(3x-2)
Câu 3: Tìm x
a) (2x-3)^3=(2x-9)(4x^2+3)
b) (5x-4)^2=(5x-2)(5x+2)
Câu 4:
Cho biết tồn tại các sô´ thực a,b,c khác 0 đồng thời thỏa a/b+b/c=1 vaˋ c/a=-1.Tính gia´ trị của biểu thức M=\(\frac{a^3c^3+b^6}{b^3c^3}\)
Ca
(3x^3-2x^2+x+2)*(5x^2)
(a^2x^3-5x+3a)*(-2a^3x)
(3x^2+5x-2)(2x^2-4x+3)
(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4)(a-b)
(3x^3 - 2x^2 + x + 2)(5x^2)
= 15x^5 - 10x^4 + 5x^3 + 10x^2
(3x^2 + 5x - 2)(2x^2 - 4x + 3)
= 3x^4 - 12x^3 + 9x^2 + 10x^3 - 20x^2 + 15x - 4x^2 + 8x - 6
= 6x^4 - 2x^3 - 15x^2 + 23x - 6
Bài 1. Thu gọn:
a) x2 – 4 – (x + 2)2 | b) (x + 2)(x – 2) – (x – 3)(x + 1) |
c) (x – 2)(x + 2) – (x – 2)(x + 5) | d) (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(6x + 1)(6x – 1) |
e) 7a(3a – 5) + (2a -3)(4a + 1) – (6a – 2)2 | g) (5y – 3)(5y + 3) – (5y – 4)2 |
h) (3x + 1)3 – (1 – 2x)3 | i) (2x + 1)2 + 2(4x2 – 1) + (2x – 1)2 |
a: Ta có: \(x^2-4-\left(x+2\right)^2\)
\(=x^2-4-x^2-4x-4\)
=-4x-8
b: Ta có: \(\left(x+2\right)\left(x-2\right)-\left(x-3\right)\left(x+1\right)\)
\(=x^2-4-x^2+2x+3\)
=2x-1
c: ta có: \(\left(x-2\right)\left(x+2\right)-\left(x-2\right)\left(x+5\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(x+2-x-5\right)\)
\(=-3x+6\)
d: Ta có: \(\left(6x+1\right)^2-2\left(6x+1\right)\left(6x-1\right)+\left(6x-1\right)^2\)
\(=\left(6x+1-6x+1\right)^2\)
=4
e: ta có: \(7a\left(3a-5\right)+\left(2a-3\right)\left(4a+1\right)-\left(6a-2\right)^2\)
\(=21a^2-35a+8a^2+2a-12a-3-\left(36a^2-24a+4\right)\)
\(=29a^2-45a-3-36a^2+24a-4\)
\(=-7a^2-21a-7\)
g: ta có: \(\left(5y-3\right)\left(5y+3\right)-\left(5y-4\right)^2\)
\(=25y^2-9-25y^2+40y-16\)
=40y-25
h: Ta có: \(\left(3x+1\right)^3-\left(1-2x\right)^3\)
\(=27x^3+27x^2+9x+1-1+6x-12x^2+8x^3\)
\(=35x^3+15x^2+15x\)
i: Ta có: \(\left(2x+1\right)^2+2\left(4x^2-1\right)+\left(2x-1\right)^2\)
\(=\left(2x+1+2x-1\right)^2\)
\(=16x^2\)
bài 39 : cho đa thức : p (x) = 2 +5x^2 - 3x^3 + 4x^2 - 2x -x^3 + 6x^5
a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của p (x) theo luỹ thừa giảm của biến .
b) viết các hệ số khác 0 của đa thức
a) Ta có: \(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
\(=6x^5-\left(3x^3+x^3\right)+\left(5x^2+4x^2\right)-2x+2\)
\(=6x^5-4x^3+9x^2-2x+2\)
Cho 2 đa thức f(x) = 2x^7 + 3x^2 + 4x^3 - 4x^7 - 5x^2 + 3
g(x) = -3 - 5x + 2x^3 - 5x^7 - 4x^3 + 6x + 3
a,Thu gọn , Sắp xếp theo lũy thừa giảm giần
b, tính f + g , f-g
c, chứng tỏ rằng x=0 là nghiệm của đa thức g(x) nhưng không là nghiệm của đa thức f(x)
a: f(x)=-2x^7+4x^3-2x^2+3
g(x)=-5x^7-2x^3+x
b: f(x)+g(x)
=-2x^7+4x^3-2x^2+3-5x^7-2x^3+x
=-7x^7+2x^3-2x^2+x+3
f(x)-g(x)
=-2x^7+4x^3-2x^2+3+5x^7+2x^3-x
=3x^7+6x^3-2x^2-x+3
c: f(0)=0+0+0+3=3
=>x=0 ko là nghiệm của f(x)
g(0)=0+0+0=0
=>x=0 là nghiệm của g(x)