a/. A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại x=1/2,y=-1/3
\(A=3x^3y+6x^2y^2+3xy^3\\ A=3xy\left(x^2+2xy+y^2\right)\\ A=3xy\left(x+y\right)^2\)
Thay x = \(\dfrac{1}{2}\) , y = \(-\dfrac{1}{3}\)
\(A=3.\dfrac{1}{2}.-\dfrac{1}{3}\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}\right)^2\\ A=-\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{36}\\ A=-\dfrac{1}{72}\)
\(A=3x^3y+6x^2y^2+3xy^3\)
\(=3xy\left(x^2+2xy+y^2\right)\)
\(=3xy\left(x+y\right)^2\)
Tại \(x=\dfrac{1}{2};y=-\dfrac{1}{3}\), \(A=3.\dfrac{1}{2}.\left(-\dfrac{1}{3}\right).\left(\dfrac{1}{2}-\dfrac{1}{3}\right)^2\)
\(=-\dfrac{1}{2}.\left(\dfrac{1}{6}\right)^2\)
\(=-\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{36}\)
\(=-\dfrac{1}{72}\)
\(A=3x^3y+6x^2y^2+3xy^3\\ A=3xy\left(x^2+2xy+y^2\right)\\ A=3xy\left(x+y\right)^2\\ \text{Với }x=\dfrac{1}{2};y=\dfrac{-1}{3},\text{ ta có }A=3\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{-1}{3}\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{-1}{3}\right)^2=\dfrac{-1}{72}\)
Bài 6: Cho biểu thứ M = x2 – 2y + 3xy. Tính giá trị của M khi x = 2, y = 3
Bài 7: Cho biểu thức P = -x2 - 5xy + 8y2 . Tính giá trị của M tại x = -1 và y = -2
Bài 8: Tính giá trị biểu thức
A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại
B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3
Bài 6:
M= 2.2 - 2.3+3.2.3
M= 4 - 6 + 18
M= 20
Bài 7:
P= 1.2 - 5.-1.-2 + 8.-2.2
P = 2 -10 -32
P= -44
Bài 8:
A (thiếu dữ kiện bn ơi)
B= -1.2 . 3.2 + -1.3 +3.3 +-1.3
B= -2 . 6 + -3 + 9 +-3
B= -2 . 6 - 3 + 9 - 3
B= -12 - 3 + 9 - 3
B= -9
tính giá trị của biểu thức
A=3x3y+6x2y2+3xy3A=3x3y+6x2y2+3xy3 với x=-1; y=3
Tìm nghiệm của các đa thức sau
a) 7-2x
b)(x+1)(x-2)(2x-1)
c) 2x+5
d)3x2+x
Bài 2 rút gọn các biểu thức sau
A)(2x+3y)(x-2y)-(4x3y-6x2y2-3xy3):2xy
B) (x-2)3 -x(x+1)(x-1)-(3x-1)(3x-2)
a: \(\left(2x+3y\right)\left(x-2y\right)-\dfrac{\left(4x^3y-6x^2y^2-3xy^3\right)}{2xy}\)
\(=2x^2-4xy+3xy-6y^2-\dfrac{2xy\cdot\left(2x^2-3xy-1,5y^2\right)}{2xy}\)
\(=2x^2-xy-6y^2-2x^2+3xy+1,5y^2\)
\(=2xy-4,5y^2\)
b: \(\left(x-2\right)^3-x\left(x+1\right)\left(x-1\right)-\left(3x-1\right)\left(3x-2\right)\)
\(=x^3-6x^2+12x-8-x\left(x^2-1\right)-\left(9x^2-6x-3x+2\right)\)
\(=x^3-6x^2+12x-8-x^3+x-9x^2+9x-2\)
\(=-15x^2+22x-10\)
Dùng tính chất cơ bảm của phân thức, hãy điền một đa thức thích hợp vào các chỗ trống trong mỗi đẳng thức sau :
a) x2+82x−1=3x3+25x..........x2+82x−1=3x3+25x..........
c) −x2+2xy−y2x+y=.........y2−x2
Giá trị của biểu thức 6x2y2 + x2y2 -4x2y2 tại x=3 ; y=-1x=3;y=−1 là
\(6x^2y^2+x^2y^2-4x^2y^2=\left(6+1-4\right)x^2y^2=3x^2y^2\)
Thay x=3, y=-1 vào biểu thức ta có:
\(3x^2y^2=3.3^2.\left(-1\right)^2=3.9.1=27\)
Tính giá trị của biểu thức:
a) A= x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x= 5 và y= 4
b) B= xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x= -1 và y= -1
a) thay x=4 và y=5 vào biểu thức ta đc :129
b) tương tự....To be continued
a:\(A=x^2+2xy-3x^3+2y^3+3x^3-y^3\)
\(=x^2+2xy+y^3\)
\(=5^2+2\cdot5\cdot4+4^3\)
\(=25+40+64=129\)
Tính giá trị biểu thức
2x3y - 6x2y2 - 2x3y tại x= \(-\dfrac{1}{3}\), y= \(\dfrac{\text{1}}{\text{2}}\)
ta thay \(x=-\dfrac{1}{3};y=\dfrac{1}{2}\) vào biểu thức ta đc
\(2.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^3-5.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^2.\left(\dfrac{1}{2}\right)^2-2.\left(-\dfrac{1}{3}\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(=-\dfrac{2}{9}-5\cdot\dfrac{1}{9}\cdot\dfrac{1}{4}+\dfrac{2}{9}\cdot\dfrac{1}{2}\)
\(=-\dfrac{2}{9}-\dfrac{5}{36}+\dfrac{1}{9}=-\dfrac{1}{4}\)
Tính và thu gọn : 3x2(3x2-2y2)-(3x2-2y2)(3x2+2y2) được kết quả là :
a/ 6x2y2-4y4 b/ -6x2y2+4y4 c/-6x2y2-4y4 d/ 18x4 -4y4
Mn giúp tôi với
\(3x^2\left(3x^2-2y^2\right)-\left(3x^2-2y^2\right)\left(3x^2+2y^2\right)\)
\(=9x^4-6x^2y^2-9x^4+4y^4\)
\(=-6x^2y^2+4y^4\)